instinct trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ instinct trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instinct trong Tiếng Anh.
Từ instinct trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản năng, 本能, khiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ instinct
bản năngnoun (a natural or inherent impulse or behaviour) He is possessed of a strong fighting instinct. Anh ta có một bản năng chiến đấu mạnh mẽ. |
本能noun (a natural or inherent impulse or behaviour) |
khiếunoun You have good instincts for things like that? Anh có năng khiếu về việc này à? |
Xem thêm ví dụ
Well, look, if your instincts tell you this is not the way to go, I'm not about to... À, nếu bản năng đã mách bảo cô như vậy, tôi sẽ không... |
I also think there's the advantage that I'm able to write narratively, and when I'm able to write narratively I can also move quicker because that's my natural instincts, I can tell a story in the music." Tôi cũng nghĩ rằng có một điều thuận lợi khi tôi có thể viết nhạc kiểu tường thuật, và khi tôi có thể viết kiểu nhạc tường thuật thì tôi có thể viết nhanh hơn, vì đây chính là năng khiếu của tôi: tôi có thể kể một câu chuyện bằng âm nhạc." |
After two or three weeks, the calf instinctively begins to nibble on the tender tips of acacia branches and soon gains enough strength to keep up with its mother’s long strides. Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ. |
It's instinct. Đó là bản năng. |
My first instinct was to call her to talk about it. Bản năng đầu tiên của tôi là gọi cho bà nói chuyện. |
You think that when you tell me what I should do, my instincts are to push back, so that by not telling me what you think I should do, I'll do what you think I should do. Cậu nghĩ rằng khi cậu nói cho tôi biết tôi nên làm gì bản năng của tôi làm ngược lại nên bằng cách không nói cho tôi rằng cậu nghĩ tôi nên làm gì tôi sẽ làm chuyện mà cậu nghĩ tôi nên làm. |
How about instinctively, huh? Thế còn bản năng thì sao? |
Just respond instinctively. Chỉ trả lời theo bản năng. |
For a man who prided himself on his instinct and perception, that was rather galling, indeed. Với một người đàn ông tự hào về bản thân anh ta về tài khéo léo và tri giác, điều đó quả thực hơi khó chịu. |
In addition, psychoanalysis helped Hesse identify psychological problems which he had experienced in his youth, including internal tension caused by a conflict between his own carnal instincts and the strict moralism of his parents. Ngoài ra, Phân Tâm Học giúp Hesse xác định được vấn đề tâm lý mà tuổi trẻ của ông đã trải qua, bao gồm trạng thái căng thẳng được hình thành từ xung đột giữa bản năng xác thịt của chính ông và luân lý nghiêm ngặt của bố mẹ. |
Whereas, if we're born with certain instincts, then perhaps some of them might condemn us to selfishness, prejudice and violence. Trong khi đó, nếu chúng ta sinh ra với bản năng nhất định, sau đó có lẽ một số người trong số họ có thể lên án chúng tôi là ích kỷ, định kiến và bạo lực. |
Maybe I shouldn' t have been so quick to dismiss your instincts Có lẽ ta ko nên bỏ qua bản năng của cậu quá nhanh |
Jane Bryant Quinn, quoted earlier, states: “Envying the undeserving rich can bring out our worst instincts as investors.” Jane Bryant Quinn, người được nói đến ở trên, phát biểu: “Ghen tị những người giàu vì may mắn có thể khơi dậy những bản năng xấu xa nhất trong chúng ta với tư cách những người đầu tư”. |
The philosopher Denis Dutton in his wonderful book " The Art Instinct " makes the case that, " The value of an artwork is rooted in assumptions about the human performance underlying its creation. " " Giá trị của một tác phẩm nghệ thuật có nguồn gốc từ những giả định của chúng ta về cách mà người ta sáng tạo ra nó ". |
This doctrine is so basic, so oft stated, and so instinctively simple that it can seem to be ordinary, when in reality it is among the most extraordinary knowledge we can obtain. Giáo lý này rất cơ bản, được đề cập đến rất thường xuyên, và do đó theo bản chất đơn giản đến nỗi có thể dường như rất bình thường, trong khi thực tế thì lại thuộc vào trong số sự hiểu biết phi thường nhất mà chúng ta có thể có được. |
Pochini (1900, 1905) recommends the Valdarno breed above all others as suitable for both small- and large-scale rearing, for its rapid growth and the maternal instinct of the hens, but notes that it requires space and does not adapt well to close confinement. Pochini (1900, 1905) đề xuất giống Valdarno trên tất cả những loài khác thích hợp cho cả nuôi nhỏ và lớn, vì sự phát triển nhanh chóng và bản năng làm mẹ của gà mái, nhưng lưu ý rằng nó đòi hỏi không gian và không thích nghi tốt để nuôi nhốt. |
Use your instincts, Zed's visions. ngoại cảm của Zed. |
If we are to succeed, the Emperor's first instinct will be to take the heads of each of my men and their families. Nếu ta thành công, Điều đầu tiên Emperor làm là sẽ lấy đầu mọi người của tôi và gia đình của họ. |
Additional commonalities among these breeds include excellent maternal instincts and even temperament, as Old Spots tend to be very calm, good-natured animals, another trait that makes them desirable to homesteaders and small farmers. Những tính nết phổ biến khác trong số những giống này bao gồm bản năng làm mẹ tuyệt vời (nuôi con khéo) và thậm chí là tính khí, vì lợm đốm Anh (Old Spots) có xu hướng rất điểm tĩnh, là động vật hòa nhã và sẵn sàng chia sẽ thức ăn, một đặc điểm khác làm cho chúng trở nên hấp dẫn đối với những người ở nông thôn và những người nông dân nhỏ. |
The change of seasons, migration instincts. Lúc giao mùa, dời đàn, vân vân? |
In November 2007, Simon Tisdall of The Guardian pointed out that "just as Russia once exported Marxist revolution, it may now be creating an international market for Putinism" as "more often than not, instinctively undemocratic, oligarchic and corrupt national elites find that an appearance of democracy, with parliamentary trappings and a pretense of pluralism, is much more attractive, and manageable, than the real thing". Vào tháng 11 năm 2007, Simon Tisdall - cây bút của tuần báo The Guardian - nêu rằng "cũng giống như khi nước Nga xuất khẩu cuộc cách mạng Marxist, giờ đây nó có thể tạo ra một thị trường quốc tế cho chủ nghĩa Putin... đa phần phi dân chủ một cách bản năng, thành phần chính trị đầu sỏ và tham nhũng cấp quốc gia nhận thấy rằng sự xuất hiện của nền dân chủ, với cái bẫy hiện hình của nghị viện và sự giả dối của thuyết đa nguyên, hấp dẫn hơn, dễ quản lý hơn giá trị thật". |
In fact, when the fight-or-flight instinct is activated in the hypothalamus, your body releases endorphins, dopamine and norepinephrine. Thật ra bản năng chiến đấu của con người được kích hoạt ở hypothalamus ( vùng dưới đồi ), có thể sản sinh ra endorphins, dopamine và norepinephrine. |
I felt it was my job to head them off at the pass and moved in, instinctively grabbing Adams with one hand and thumping him with the other." Tôi cảm thấy đó là công việc của tôi và đã lên giữa sân để kèm, theo bản năng kèm Adams bằng một tay và kéo anh ta bằng tay kia. |
Boo saw me run instinctively to the bed where Jem was sleeping, for the same shy smile crept across his face. Boo nhìn tôi chạy theo bản năng đến chiếc giường Jem đang nằm, vì chính nụ cười bẽn lẽn nở trên mặt ông. |
Yes, mankind benefits by studying such “instinctively wise” creatures. Vâng, nhân loại học khôn nhờ các tạo vật “khôn ngoan theo bản năng” (Châm-ngôn 30:24-28, NW; Gióp 12:7-9). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instinct trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới instinct
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.