insustituible trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insustituible trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insustituible trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ insustituible trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không thay thế được, tối cần thiết, không thể thay thế, thiết yếu, không thể thiếu được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insustituible

không thay thế được

(irreplaceable)

tối cần thiết

không thể thay thế

(irreplaceable)

thiết yếu

không thể thiếu được

Xem thêm ví dụ

El pueblo filipino perdió un tesoro cultural e histórico insustituible en la carnicería y la devastación resultante de Manila, recordado hoy como una tragedia nacional.
Về phía người Philippines thì họ cũng đã mất đi rất nhiều kho tàng văn hóa và lịch sử trong trận chiến tại Manila, được biết đến như một chương buồn trong lịch sử dân tộc.
Sé que la encuentres igualmente insustituible.
Tôi biết là đối với anh cô ấy cũng không thể thay được.
"Siento tremenda pena y rabia de perder un elemento esencial, un tiempo insustituible y formativo con mi hijo.
"Tôi thấy rất đau buồn và giận dữ vì tôi mất những điều thiết yếu, thời gian không thể hình thành và thay thế với con trai tôi.
Somos insustituibles.
Chúng ta không thể thay thế được.
Incluso después de la popularización del automóvil los caballos eran insustituibles para controlar las rebaños a campo abierto.
Ngay cả sau khi phát minh ra ô tô, ngựa vẫn không thể thay thế cho việc xử lý gia súc trên phạm vi.
Insustituible supremacía de la predicación ¿Con quiénes dialogar?
Mối hận ngấm ngầm đề chật giấy, Lòng thu giãi tỏ biết chăng ai?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insustituible trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.