integral trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ integral trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ integral trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ integral trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tích phân, Tích phân, hoàn toàn, toàn bộ, toàn thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ integral

tích phân

(integrate)

Tích phân

(integral)

hoàn toàn

(total)

toàn bộ

(whole)

toàn thể

(whole)

Xem thêm ví dụ

Pablo confirmó que esa revelación era una parte integral de la Iglesia y que tenía como fin ser permanente, ya que él declaró: “Pasaré entonces a las visiones y a las revelaciones del Señor” (2 Corintios 12:1; véase también Hechos 1:2).
Phao Lô xác nhận rằng sự mặc khải là một phần thiết yếu của Giáo Hội và phải được liên tục, vì ông nói: ′′Tôi sẽ nói đến các sự hiện thấy và sự Chúa đã tỏ ra” (2 Cô Rinh Tô 12:1; xin xem thêm Công Vụ Các Sứ Đồ 1:2).
Y estamos trabajando con un déficit en el planeamiento urbano integral.
Và chúng ta đang sống với sự thiếu hụt toàn diện trong qui hoạch đô thị.
Propóngase comer comida “de verdad” —alimentos integrales y frescos que el hombre ha consumido durante milenios—, en vez de los modernos alimentos procesados.
Hãy ăn thức ăn “thật”, tức là thực phẩm tươi sống mà người ta vẫn thường ăn nhiều ngàn năm qua, thay vì thức ăn công nghiệp.
El sistema táctico de guerra electrónica (TEWS, por sus siglas en inglés) del Strike Eagle integra todos los equipos de contramedidas de la nave: receptores de alerta radar (RWR), interferidor de radar, radar, y dispensadores de contramedidas antirradar y de bengalas; estos están todos vinculados al TEWS para proporcionar una defensa integral contra la detección y el seguimiento.
Hệ thống Chiến tranh Điện Tử Chiến thuật (TEWS:tactical electronic warfare system) của Strike Eagle tích hợp tất cả hô thống phòng vệ trên máy bay: radar tiếp nhận cảnh báo (RWR), radar gây nhiễu, radar, và bộ phóng pháo sáng được nối kết với TEWS nhằm cung cấp sự bảo vệ toàn diện chống lại sự phát hiện và theo dõi.
La oración era parte integral de la vida y la adoración judías.
Cầu nguyện là một phần trong đời sống và sự thờ phượng của người Do Thái.
(Éxodo 34:6; Nehemías 9:17; Salmo 86:15.) El deseo de consolar a sus siervos terrestres forma parte integral de su personalidad.
Bản chất tự nhiên của Đức Giê-hô-va là muốn an ủi các tôi tớ ngài trên đất.
Ni nosotros ni ningún otro ser humano puede alterar ese divino orden del matrimonio; no es una invención humana; ese tipo de matrimonio en verdad proviene “de arriba, de Dios”, y forma parte tan integral del plan de felicidad como la Caída y la Expiación.
Cuộc hôn nhân như vậy quả thật là “từ ở trên, từ Thượng Đế” và một phần của kế hoạch hạnh phúc như là Sự Sa Ngã và Sự Chuộc Tội.
Establezca aquí el paso integral espacial
Ở đây hãy đặt bước tích phân không gian
Tyson ha seguido siendo una parte integral de nuestra familia.
Tyson vẫn luôn luôn là một phần tử quan trọng trong gia đình chúng tôi.
Paso de integral
Bước vi phân
Pablo, en una carta a los efesios, se expresó de esta manera, lo cual podemos aplicar a la necesidad de un desarrollo equilibrado e integral de nuestro carácter y nuestra alma: “...en quien todo el edificio, bien coordinado, va creciendo para ser un templo santo en el Señor” (Efesios 2:21).
Trong một bức thư gửi cho người Ê Phê Sô, Phao Lô đã nói điều đó theo cách này, tức là cách chúng ta có thể áp dụng cho nhu cầu để chúng ta có được một sự phát triển cân bằng và hợp nhất giữa cá tính và tâm hồn: “cả cái nhà đã dựng lên trên đá đó, sắp đặt cách hẳn hoi, để làm nên một đền thờ thánh trong Chúa” (Ê Phê Sô 2:21).
Consulta informes y métricas útiles que te ofrecerán una visión más integral del rendimiento y te permitirán tomar mejores decisiones empresariales.
Hãy xem các báo cáo và thông tin chi tiết có thể hành động mà qua đó, bạn có cái nhìn tổng thể hơn về hiệu suất và ra quyết định kinh doanh tốt hơn.
Ese será mi trabajo durante los siguientes dos años, diseñar un plan maestro integral, y luego en los siguientes 10 años ponerlo en práctica... por supuesto, junto a muchas otras personas.
Đó là công việc của tôi trong 2 năm tới, thiết kế một kế hoạch tổng thể, và thực hiện nó trong 10 năm sau đó, tất nhiên là cùng với nhiều người khác nữa.
Los mejoró al añadir frutas, verduras y granos integrales en el menú.
Cô cải thiện, thêm trái cây, rau củ và ngũ cốc nguyên hạt.
Ella es ahora un miembro integral de la familia, ha estado con nosotros desde que Alia tenía seis meses.
Giờ cô ý là một thành viên trong gia đình tôi, luôn ở cạnh chúng tôi từ khi Alia được 6 tháng tuổi.
El suero está disponible en tres integrales de color, justo, medio y oscuro para coincidir con los tonos de piel individuales.
Serum dưỡng da có sẵn trong ba tích màu, nhạt, trung bình và tối sẫm để phù hợp với tông màu da cá nhân.
Debía volverme parte integral de la gente de Bangkok.
Tôi phải hòa nhập được với dòng người ở Bangkok.
El mundo está viendo cada vez más estos programas como puente a la salud integral materno- infantil.
Cả thế giới đang ngày càng nhìn thấy những chương trình này như chiếc cầu nối đến sức khỏe toàn diện của cả con và mẹ.
Diplomados en Educación y Atención Integral en VIH/sida.
Cả nam giới và phụ nữ trưởng thành đều được giáo dục hợp lý về HIV/AIDS.
La transformada Z, al igual que otras transformaciones integrales, puede ser definida como una transformada unilateral o bilateral.
Biến đổi Z, giống như nhiều biến đổi tích phân khác, có thể được định nghĩa là biến đổi một mặt hoặc hai mặt.
La criosfera es una parte integral del sistema climático global, con importantes vínculos y reacciones generadas a través de su influencia en los flujos de energía de superficie y la humedad, las nubes, la precipitación, la hidrología, la circulación atmosférica y oceánica.
Băng quyển là một phần không thể tách rời của hệ thống khí hậu toàn cầu với mối liên kết và phản hồi quan trọng sinh ra qua các ảnh hưởng của nó lên năng lượng bề mặt và dòng hơi ẩm, mây, giáng thủy, thủy văn học, hoàn lưu khí quyển và biển.
En ese momento, yo estaba diseñando el primer sistema de tipo integral para las referencias en un lenguaje orientado a objetos (ALGOL W).
Vào thời điểm đó, tôi đang thiết kế hệ thống kiểu toàn diện đầu tiên dùng để tham chiếu cho ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng (ALGOL W).
Lo que no nos dijeron fue que algunos hidratos son mejores que otros, y que las plantas y los cereales integrales deberían reemplazar a la comida basura.
Nhưng họ không hề tiết lộ rằng một số loại đường bột tốt hơn những loại kia, cũng như rau quả và ngũ cốc nguyên chất phải được thay thế cho thức ăn vặt.
La enseñanza de los elementos de la tradición arquitectónica barroca era una parte esencial del plan de estudios de la Ecole des beaux-arts de París, la escuela de arquitectura más preeminente en la segunda mitad del siglo XIX, y era parte integral de la arquitectura Beaux-Arts o academicista que se construyó tanto en Francia como en el extranjero.
Các yếu tố của truyền thống kiến trúc Baroque là một phần quan trọng trong chương trình giảng dạy tại École des Beaux-Arts ở Paris, trường kiến trúc nổi tiếng ở nửa sau của thế kỷ 19, và là phần không thể tách rời của kiến trúc Beaux-Arts tạo ra cả ở Pháp và các nước khác.
Para ayudarlo a comenzar, incluimos un informe de ejemplo que se basa en un conjunto integral de dimensiones y métricas disponibles a través de su esquema de BigQuery.
Để giúp bạn bắt đầu, chúng tôi cung cấp một báo cáo mẫu dựa trên tập hợp các thứ nguyên và chỉ số toàn diện có sẵn thông qua giản đồ BigQuery của bạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ integral trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.