inszenieren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inszenieren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inszenieren trong Tiếng Đức.

Từ inszenieren trong Tiếng Đức có các nghĩa là tổ chức, vũ đài, dàn cảnh, 舞臺, pha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inszenieren

tổ chức

(direct)

vũ đài

(stage)

dàn cảnh

(stage)

舞臺

(stage)

pha

(stage)

Xem thêm ví dụ

Adrian bot sogar an, zur Ablenkung eine Prügelei im Gang zu inszenieren.
Adrian thậm chí đề nghị diễn thử một màn đánh đấm nhằm đánh lạc hướng ở ngoài sảnh.
Du musstest also den Tod deiner Frau inszenieren.
Vậy anh phải làm giả cái chết của vợ mình.
Du und Dutchy werden einen maskierten Raubüberfall inszenieren.
Anh và Dutchy, đeo mặt nạ, nhảy vô và làm một vụ cướp giả.
Wir konzentrieren uns auf das Wesentliche, wir inszenieren es eingängig und authentisch.
Chúng ta cởi bỏ lớp vỏ bên ngoài của nó, làm nó nội tâm và chân thực hơn.
So basieren alle meine Darbietungen gänzlich auf meinen Erfahrungen, und nicht darauf, ein Musikstück zu lernen, die Interpretation von jemand anderem zu inszenieren, alle möglichen CDs von einem bestimmten Musikstück zu kaufen, und so weiter und so fort.
Vì vậy tất cả buổi biểu diễn của tôi là dựa vào tất cả những gì mà tôi đã thu được, và không phải bằng cách học một bản nhạc, trình diễn lại bản chuyển thể của một người nào đó, mua tất cả những đĩa ghi âm về bản nhạc đó, hay tương tự như vậy.
Ebenso können Bühnenkunst- Studenten Schauspieler werden, Akteure, und so kann man ein Stück inszenieren.
Cũng thế, những sinh viên ngành nghệ thuật sân khấu có thể trở thành diễn viên, và như vậy mà tạo nên một chương trình.
Im nächsten Jahr, Würger versucht, ein Comeback zu inszenieren.
Năm sau, Shrike cố quay lại với nghề.
Jetzt haben wir noch zwei Stunden, uns Alibis zu besorgen und alles zu inszenieren.
Chúng ta có 2 tiếng để tạo bằng chứng ngoại phạm... ... và dàn dựng hiện trường.
Es geht nicht darum, Lernen zu inszenieren.
Không phải chúng ta LÀM cho nó xảy ra.
Inszeniere akribisch den Tatort, mit gerade so vielen Fehlern, dass leichte Zweifel aufkommen.
Tỉ mỉ tạo hiện trường giả... và cố tình sắp xếp những sai sót đủ để khiến người khác nghi ngờ.
Ein guter Legendenschreiber hätte Jesus wahrscheinlich eine aufsehenerregende Rückkehr inszenieren lassen, bei der er eine bedeutsame Ansprache gehalten hätte oder mit Lichterglanz umhüllt gewesen wäre.
Người khéo bịa đặt truyền thuyết chắc sẽ mô tả Chúa Giê-su trở lại một cách ngoạn mục, nói một bài giảng trọng đại hoặc tắm mình trong sự huy hoàng rực rỡ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inszenieren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.