intact trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intact trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intact trong Tiếng Anh.

Từ intact trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguyên vẹn, bảo toàn, còn màng trinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intact

nguyên vẹn

adjective

This brain is completely intact, marinating in some sort of garlic sauce.
Bộ não này hoàn toàn còn nguyên vẹn, lại còn được ướp trong nước sốt tỏi.

bảo toàn

adjective

You were the one I was meant to kill to keep my cover intact.
Anh là người duy nhất tôi định giết để bảo toàn vỏ bọc của mình.

còn màng trinh

adjective

Xem thêm ví dụ

"Best's crown intact until Ronaldo cures his travel sickness".
Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2010. ^ “Best's crown intact until Ronaldo cures his travel sickness”.
Loy extractions never recreated an intact DNA strand.
Các thử nghiệm của Loy đã không thể tái tạo một chuỗi ADN toàn vẹn.
On 4 September, Antwerp, the third largest port in Europe was captured by Horrocks, with its harbour mostly intact.
Vào ngày 4 tháng 9, Antwerp, cảng lớn thứ ba ở châu Âu đã bị chiếm giữ bởi Horrocks, với hiện trạng hầu như nguyên vẹn.
Cranial nerves intact.
Các dây thần kinh sọ còn nguyên.
With Durham and Ely Cathedrals, it is one of the most important 12th-century buildings in England to have remained largely intact, despite extensions and restoration.
Cùng với các nhà thờ chính tòa Durham và Ely, nhà thờ chính tòa Peterboroug là một trong những tòa nhà quan trọng nhất thế kỷ 12 ở Anh đã ở lại hầu như nguyên vẹn, mặc dù đã được mở rộng và phục hồi.
This was in contrast to other European powers such as France and Portugal, which waged costly and ultimately unsuccessful wars to keep their empires intact.
Điều này tương phản với các cường quốc châu Âu khác như Pháp và Bồ Đào Nha, là những quốc gia tiến hành các cuộc chiến tranh tốn kém và cuối cùng không thành công để giữ đế quốc của họ được nguyên vẹn.
And we basically founded the park on the idea of an endowment that would pay the equivalent lost fishing license fees to this very poor country to keep the area intact.
Về cơ bản, chúng tôi đã thiết lập một khu bảo tồn với ý tưởng ủng hộ tiền bạc để trả một khoản thù lao tương đương với lượng cá đáng lẽ sẽ bị đánh bắt cho quốc gia rất nghèo này để họ giữ cho khu vực không bị đụng đến.
(Daniel 1:6, 7) Yes, the chain of faithful witnesses of Jehovah will remain intact, and at the end of 70 years, faithful men and women will leave Babylon and return to Judah to restore pure worship there.
(Đa-ni-ên 1:6, 7) Đúng vậy, chuỗi nhân chứng trung thành của Đức Giê-hô-va sẽ vẫn còn nguyên vẹn, và khi thời kỳ 70 năm mãn, những người đàn ông và đàn bà trung thành sẽ rời Ba-by-lôn trở về Giu-đa để phục hồi sự thờ phượng thanh sạch.
Although the plot and much of the script was left intact, Disney's English dub of Castle in the Sky contains some changes.
Mặc dù cốt truyện và kịch bản không bị thay đổi, bản Tenkuu no Shiro Laputa tiếng Anh của Disney chứa đựng một vài sự thay đổi.
Now this region, it has just five percent of its forests left intact.
Ngày nay khu vực này chỉ còn lại 5% rừng còn nguyên vẹn.
The historic center of the city is surrounded by medieval walls, still intact, built during the 11th and 12th centuries.
Trung tâm lịch sử của thành phố có tường thành thời trung cổ, được xây vào thế kỷ 11 và 12.
The bowls were found mostly intact; they show only the king's serekh name on their polished surfaces.
Những chiếc bát đá này được tìm thấy hầu như nguyên vẹn; Chỉ có duy nhất tên serekh của nhà vua xuất hiện trên bề mặt bóng của những chiếc bát này.
Today it is one of only three towns in Germany that still has a completely intact city wall, the other two being Rothenburg ob der Tauber and Dinkelsbühl.
Ngày nay nó là một trong ba thị xã ở Đức vẫn còn hoàn toàn thành lập thành phố có tường thành, hai đô thị kia là Rothenburg ob der Tauber và Dinkelsbühl.
Google is making sure its standard antitrust rebuttal , that " competition is one click away , " remains intact with Chrome OS , though .
Google nắm chắc từ chối tiêu chuẩn chống độc quyền của họ " cạnh tranh là một cách thành công " vẫn duy trì nguyên vẹn với Hệ điều hành Chrome , mặc dù vậy .
They believe that parts of the ark are still intact on snowcapped Mount Ararat, hidden beneath snow and ice most of the year.
Họ tin rằng có những bộ phận của con tàu vẫn còn nguyên vẹn, hầu như quanh năm bị vùi lấp dưới băng tuyết trên núi A-ra-rát.
So the rhythms could be pretty intact too, pretty concise.
Vậy nên nhịp điệu của bài nhạc được giữ lại khá trọn vẹn, rất ngắn gọn.
It was simply the only way she was going to emerge from this episode with her soul intact.
Chỉ là cách đơn giản để cô thoát khỏi phần này với một tâm trí không bị ảnh hưởng.
This brain is completely intact, marinating in some sort of garlic sauce.
Bộ não này hoàn toàn còn nguyên vẹn, lại còn được ướp trong nước sốt tỏi.
Do you have any idea what lengths I've gone to to keep your mother's reputation intact?
Còn sẽ không biết cha sẽ đưa mẹ đi xa cỡ nào để giữ thanh danh cho mẹ con?
For core masses of 40–60 M☉, the collapse halts and the star remains intact, but core collapse will occur again when a larger core has formed.
Đối với lõi sao có khối lượng 40–60 M☉, quá trình sụp đổ dừng lại và ngôi sao vẫn còn nguyên vẹn, nhưng quá trình sụp đổ lõi sẽ tiếp tục trở lại khi một lõi mới lớn hơn được hình thành.
Some economists and left-wing academics including Richard D. Wolff and Noam Chomsky argue that the economies of the former Soviet Union and Eastern bloc represented a form of state capitalism because their internal organization within enterprises and the system of wage labor remained intact.
Một số nhà kinh tế và học giả cánh tả bao gồm Richard D. Wolff và Noam Chomsky cho rằng nền kinh tế của Liên Xô cũ và khối Đông đại diện cho một hình thức chủ nghĩa tư bản nhà nước bởi vì tổ chức nội bộ của họ trong doanh nghiệp và hệ thống lao động tiền lương vẫn còn nguyên vẹn.
This code verifies if the rest of the BIOS is intact (using hash checksums or other methods) before transferring control to it.
Khối mã này sẽ kiểm nghiệm xem các phần còn lại của BIOS có còn hoạt động hay không (thông qua các thao tác như là checksum, băm (hash),... v.v.) trước khi thực thi chúng.
Yeah, Star City was intact in 2016.
Star City không bị tổn hại ở năm 2016.
One thing they've left intact.
Một thứ mà họ chưa đụng đến
The goods must be exported intact (they cannot be consumed in the country of sale), and they are importing into the destination country under that country's own tax rules.
Hàng hóa phải được xuất khẩu nguyên vẹn (chúng không thể được tiêu thụ ở nước bán) và chúng được nhập khẩu vào quốc gia đích theo quy tắc thuế riêng của quốc gia đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intact trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.