insurmountable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insurmountable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insurmountable trong Tiếng Anh.

Từ insurmountable trong Tiếng Anh có nghĩa là không vượt qua được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insurmountable

không vượt qua được

adjective

Xem thêm ví dụ

If you think your challenges are insurmountable, let me tell you of a man we met in a small village outside of Hyderabad, India, in 2006.
Nếu các anh em nghĩ rằng những thử thách của mình không thể vượt qua được, thì tôi xin kể cho các anh em nghe về một người mà chúng tôi gặp trong một ngôi làng nhỏ ở bên ngoài Hyderabad, Ấn Độ, vào năm 2006.
To someone with depression, these first steps can seem insurmountable.
Với những người bị trầm cảm, các bước đầu tiên này có thể rất khó thực hiện.
Obstacles and difficulties that block progress in Jehovah’s service may seem to be as insurmountable and irremovable as a literal mountain.
Những chướng ngại và khó khăn cản trở sự tiến bộ của chúng ta trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va có thể giống như núi, khó dời đi hoặc khó vượt qua.
This does not constitute an insurmountable obstacle, but merely requires examination of the fuel system, ensuring adequate shielding from high temperatures and maintaining sufficient pressure in the fuel lines.
Điều này không phải là chướng ngại không thể vượt qua được, nhưng yêu cầu đơn thuần là kiểm tra kỹ lưỡng hệ thống cung cấp xăng để đảm bảo việc che chắn hợp lý, tránh nhiệt độ cao và sự tồn tại của áp suất vừa đủ và sự lưu thông trong ống dẫn xăng.
All of us, in our own lives, may face seemingly insurmountable goals.
Tất cả chúng ta, trong cuộc đời mình sẽ có thể đối mặt với những mục tiêu khó chinh phục.
However, this did not prove to be an insurmountable problem.
Nhưng điều đó đã không tỏ ra là một vấn đề không thể vượt qua.
Small problems in a marriage can grow bigger and bigger until they seem insurmountable.
Những vấn đề nhỏ trong hôn nhân có thể càng ngày càng lớn đến độ dường như không thể vượt qua.
In a 10-month mission of love to members whose lives had been upended by war, Elder Benson traveled throughout Germany, Poland, Czechoslovakia, and Scandinavia, distributing food, clothing, and bedding to suffering Saints.4 He repeatedly faced what seemed to be insurmountable odds.
Trong 10 tháng với sứ mệnh tình thương dành cho các tín hữu mà cuộc sống của họ đã bị đảo lộn bởi chiến tranh, Anh Cả Benson đã đi khắp nước Đức, Ba Lan, Séc, và Scandinavia, phân phát thực phẩm, quần áo và chăn, mền, gối cho Các Thánh Hữu đang đau khổ.4 Ông liên tục gặp phải những xung đột dường như không thể vượt qua nổi.
However, the complexity and difficulty of finding agreement on these issues proved insurmountable, and instead the parties adopted a 2-year "Plan of Action" to advance efforts and to devise mechanisms for implementing the Kyoto Protocol, to be completed by 2000.
Tuy nhiên, sự phức tạp và khó khăn của việc đạt được thỏa thuận về những vấn đề này đã cho thấy không thể thực hiện được, và thay vào đó các bên thông qua một "Kế hoạch Hành động" kéo dài 2 năm nhằm gia tăng các nỗ lực và vạch ra các cơ chế để thi hành Nghị định thư Kyoto, sẽ được hoàn thiện vào năm 2000.
Distance is not an insurmountable problem for Witnesses of Jehovah intent on being present at conventions.
Khoảng cách không phải là vấn đề không vượt qua được đối với các Nhân Chứng Giê-hô-va quyết chí có mặt tại các đại hội.
The region, however, is still plagued by seemingly insurmountable problems.
Tuy nhiên, vùng này vẫn tràn ngập những vấn đề dường như không thể giải quyết được.
Honda redesigned the VF750 motorcycle from chain drive to the gear drive VFR750 due to insurmountable problems with the VF750 Hi-Vo inverted chain drive.
Honda đã thiết kế lại chiếc xe máy VF750 từ bộ truyền xích sang bộ truyền bánh răng VFR750 do những vấn đề không thể khắc phục được với bộ truyền động xích đảo ngược VF750 Hi-Vo.
“In view of the insurmountable problems society is facing, some feel that man’s future on earth is doomed.
▪ “Vì cớ các vấn đề khó khăn nan giải mà xã hội đang phải đối phó, một số người nghĩ rằng tương lai của con người trên đất thật đen tối.
The book 5000 Days to Save the Planet says: “The task of providing a decent standard of living for today’s city dwellers, let alone those of future generations, poses seemingly insurmountable problems.”
Sách 5000 Days to Save the Planet viết: “Nhiệm vụ cung cấp đầy đủ tiêu chuẩn sinh sống cho dân cư thành thị ngày nay cũng đã là vấn đề dường như nan giải, huống hồ là cung cấp cho cả những thế hệ tương lai nữa”.
With the likelihood that the engine and equipment failures coupled with the inability to reach design speeds and subsequent instability experienced were insurmountable problems, the USAF cancelled the program in September 1956.
Với khả năng thất bại của động cơ, thiết bị khi không đạt được vận tốc thiết kế, và các vấn đề khác, USAF đã hủy bỏ chương trình này vào tháng 9/1956.
An insurmountable impediment exists.
Có một trở ngại không thể bỏ qua được.
This seemed to pose an insurmountable problem for some congregations of Jehovah’s Witnesses, for they lacked the financial resources to construct a suitable Kingdom Hall.
Đối với một số hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va, điều này dường như là một vấn đề nan giải vì họ không có tài chính để xây Phòng Nước Trời thích hợp.
For this reason, the critics are intent on disproving the Book of Mormon, but the obstacles they face are insurmountable because this book is true.
Vì lý do này, những người chỉ trích có ý định bác bỏ Sách Mặc Môn, nhưng họ gặp phải những trở ngại không thể vượt qua được vì sách này là chân chính.
I had never had a Jewish friend before, and frankly I felt a sense of pride in having been able to overcome a barrier that for most of my life I had been led to believe was insurmountable.
Tôi chưa từng có người bạn Do Thái nào trước kia, và tôi thực sự cảm thấy tự hào khi có thể vượt qua một rào cản mà cả cuộc đời tôi đã được định là không thể vượt qua nổi.
It tells us that landlocked countries are condemned to be poor, that small countries cannot escape their larger neighbors, that vast distances are insurmountable.
Nó nói rằng những nước không giáp biển là nghèo nàn, nước nhỏ không thể thoát khỏi những nước láng giềng lớn, khoảng cách quá lớn không thể vượt qua.
Others struggle against seemingly insurmountable odds to have a roof over their heads and enough food for their families.
Một số khác phải đấu tranh với những khó khăn dường như không thể vượt qua nỗi mới có được nơi ăn chốn ở cho gia đình.
These barriers, though, are not insurmountable.
Tuy nhiên, những rào cản này không phải là điều không thể vượt qua.
The scriptures depict how an individual’s capacity to conquer difficulty, doubt, and seemingly insurmountable challenges is strengthened by the Lord in time of need.
Thánh thư mô tả việc khả năng của một người khác để khắc phục khó khăn, nỗi ngờ vực và những thử thách dường như không vượt qua được đã được Chúa củng cố như thế nào trong lúc hoạn nạn.
Although all were interesting, Lockheed had an insurmountable lead and was granted a development contract in March 1953.
Cho dù tất cả đều lý thú, Lockheed đã có được sự dẫn đầu không thể vượt qua được, và họ được trao hợp đồng phát triển vào tháng 3 năm 1953.
For example, the story of Nephi obtaining the brass plates teaches the principle that faith in the Lord and listening to the Spirit can help individuals overcome what appear to be insurmountable challenges.
Ví dụ, câu chuyện về Nê Phi lấy được các bảng khắc bằng đồng dạy nguyên tắc rằng đức tin nơi Chúa và việc lắng nghe theo Thánh Linh có thể giúp các cá nhân khắc phục được điều dường như là các thử thách không vượt qua được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insurmountable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.