integer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ integer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ integer trong Tiếng Anh.

Từ integer trong Tiếng Anh có các nghĩa là số nguyên, cái nguyên, toàn bộ, Số nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ integer

số nguyên

noun (A natural number, zero, or the negative of a natural number.)

I have come to believe that for Ramanujan, every single positive integer is one of his personal friends.
Tôi buộc phải tin rằng đối với Ramanujan, mỗi một số nguyên dương đều là bạn của cậu ta.

cái nguyên

noun

toàn bộ

adjective

Số nguyên

I have come to believe that for Ramanujan, every single positive integer is one of his personal friends.
Tôi buộc phải tin rằng đối với Ramanujan, mỗi một số nguyên dương đều là bạn của cậu ta.

Xem thêm ví dụ

Integer
Số nguyên
So, how many people nam ed the given integer?
Vì vậy, bao nhiêu người nam ed các số nguyên nhất định?
Other examples of sets include the set of all two-by-two matrices, the set of all second-degree polynomials (ax2 + bx + c), the set of all two dimensional vectors in the plane, and the various finite groups such as the cyclic groups, which are the groups of integers modulo n.
Ví dụ khác về tập hợp bao gồm tập hợp của tất cả ma trận hai-nhân-hai, tập hợp tất cả các đa thức bậc hai (ax2 + bx + c), tập hợp của tất cả các vectơ hai chiều trong một mặt phẳng, và hàng loạt nhóm hữu hạn như các nhóm cyclic, đó là nhóm các số nguyên đồng dư modulo n.
When Steve Wozniak wrote Integer BASIC for the Apple II, he did not implement support for floating point math because he was primarily interested in writing games, a task for which integers alone were sufficient.
Khi Steve Wozniak viết Integer BASIC cho Apple II, ông không thực hiện hỗ trợ cho phép toán dấu phẩy động bởi vì Wozniak chủ yếu quan tâm đến việc viết game, một nhiệm vụ mà chỉ cần các số nguyên là đủ.
Several other features were also included in the Fidelity Range Extensions project, such as adaptive switching between 4×4 and 8×8 integer transforms, encoder-specified perceptual-based quantization weighting matrices, efficient inter-picture lossless coding, and support of additional color spaces.
Một vài tính năng khác cũng được bao gồm trong dự án mở rộng Fidelity Range, chẳng hạn như chuyển đổi thích nghi giữa 4 × 4 và số nguyên 8 × 8 chuyển đổi, mã hóa, xác định các ma trận quantization trọng dựa trên cảm nhận, không giảm chất lượng hình ảnh liên mã hóa hiệu quả, và hỗ trợ của màu sắc bổ sung không gian.
So if I think that everybody's rational I, so, if I believe that's true, then I think that nobody should be naming an integer bigger than 67.
Vì vậy Nếu tôi nghĩ rằng tất cả mọi người là hợp lý tôi, vì vậy, nếu tôi tin rằng đó là đúng, thì tôi nghĩ rằng mà không ai nên đặt tên một số nguyên lớn hơn 67.
There are exactly six such integers (sequence A061209 in the OEIS): The name derives from Henry Dudeney, who noted the existence of these numbers in one of his puzzles, Root Extraction, where a professor in retirement at Colney Hatch postulates this as a general method for root extraction.
Có đúng 6 số tự nhiên như thế (dãy số A061209 trong bảng OEIS): Những số này được đặt tên theo Henry Dudeney, người đã thấy tính chất đặc biệt này trong một câu đố của ông, Root Extraction.
C syntax Uninitialized variable Integer (computer science) Barr, Michael (2 December 2007).
Cú pháp ngôn ngữ C Biến chưa được khởi tạo Số nguyên (khoa học máy tính) ^ Barr, Michael (2 tháng 12 năm 2007).
The sequence of primes, along with 1, is a complete sequence; any positive integer can be written as a sum of primes (and 1) using each at most once.
Dãy các số nguyên tố, cùng với 1 là một dãy số hoàn chỉnh; bất kỳ một số tự nhiên nào cũng viết được dưới dạng tổng của các số nguyên tố (và 1) sử dụng mỗi hạng tử nhiều nhất 1 lần.
While Applesoft BASIC is slower than Integer BASIC, it has many features that the older BASIC lacks: Atomic strings: A string is no longer an array of characters (as in Integer BASIC and C); it is instead a garbage-collected object (as in Scheme and Java).
Trong khi Applesoft BASIC chậm hơn Integer BASIC, nó có nhiều tính năng mà BASIC cũ thiếu hụt: Chuỗi nguyên tử: Chuỗi không còn là mảng ký tự (như trong Integer BASIC và C); nó thay vào đó là một đối tượng thu gom rác (như trong Scheme và Java).
You'll get an integer there.
Bạn sẽ được một số nguyên ở đây
Integer Value
Giá trị số nguyên
So we can write a = 2c, where c is also an integer.
Dẫn đến ta có thể viết a = 2c, trong đó c cũng là số nguyên.
They are denoted by the letter E, followed by an integer n representing their degree of ellipticity in the sky.
Chúng được ký hiệu bằng chữ cái "E" (Elip), theo sau bởi số nguyên n biểu thị mức độ elip của nó trên bầu trời.
What we would do is we would choose a random integer in the interval that was specified.
Số ta đang tìm lớn của 2 mũ 1024. có một thuật toán xác suất rất đơn giản để làm điều này.
Supported integers
Số nguyên được hỗ trợ
The Lucas numbers or Lucas series are an integer sequence named after the mathematician François Édouard Anatole Lucas (1842–91), who studied both that sequence and the closely related Fibonacci numbers.
Số Lucas là một dãy số được đặt tên nhằm vinh danh nhà toán học François Édouard Anatole Lucas (1842–1891), người đã nghiên cứu dãy số Fibonacci, dãy số Lucas và các dãy tương tự.
If (a, b, c) is a Pythagorean triple, then so is (ka, kb, kc) for any positive integer k.
Nếu (a, b, c) là bộ ba số Pythagore, thì cả bộ ba (ka, kb, kc) với số nguyên dương k bất kỳ cũng là Pythagoras.
For example, the sine, cosine and tangent of any integer multiple of π/60 radians (3°) can be found exactly by hand.
Ví dụ như sin, cos và tang của các góc là bội của π/60 radian (3 độ) có thể tính được chính xác bằng giấy bút.
Random Number: generates a random integer between 0 and 2147483647.
Số ngẫu nhiên: tạo số nguyên ngẫu nhiên từ 0 đến 2147483647.
Java adds the operator ">>>" to perform logical right shifts, but since the logical and arithmetic left-shift operations are identical for signed integer, there is no "<<<" operator in Java.
Java còn thêm vào toán tử >>> để thực hiện phép dịch chuyển luận lý sang phải, nhưng bởi vì phép dịch chuyển sang trái số học và luận lý là như nhau, nên không có toán tử <<< trong Java.
Many number systems, such as the integers and the rationals enjoy a naturally given group structure.
Nhiều hệ thống số, như các số nguyênsố hữu tỉ thể hiện bản chất cấu trúc nhóm một cách tự nhiên.
In a discrete optimization problem, we are looking for an object such as an integer, permutation or graph from a finite (or possibly countably infinite) set.
Trong một bài toán tối ưu hóa tổ hợp, chúng ta tìm kiếm một đối tượng như là một số nguyên, hoán vị hay đồ thị từ một tập hợp hữu hạn (hoặc có thể là vô hạn đếm được).
It was in black and white, monochrome, fully monochrome, all in integer mathematics.
Nó có màu đen và trắng, đơn sắc, hoàn toàn đơn sắc, tất cả đều thuộc về toán học số nguyên.
Set the options parameter to the integer value 1 to mark the ad request as NPA, and to 0 for ad requests that are eligible for personalized ads.
Đặt thông số options thành giá trị số nguyên 1 để đánh dấu yêu cầu quảng cáo là NPA và thành 0 đối với yêu cầu quảng cáo đủ điều kiện cho quảng cáo được cá nhân hóa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ integer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.