integral part trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ integral part trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ integral part trong Tiếng Anh.

Từ integral part trong Tiếng Anh có các nghĩa là no, đầy, thành phần, đặc tính, phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ integral part

no

đầy

thành phần

đặc tính

phần

Xem thêm ví dụ

Anticipating that reward is an integral part of your knowledge of God and your endurance in his service.
Mong đợi phần thưởng đó là một khía cạnh thiết yếu của sự hiểu biết về Đức Chúa Trời cũng là một yếu tố chính để giúp bạn bền bỉ chịu đựng trong công việc của ngài.
Tyson has remained a very integral part of our family.
Tyson vẫn luôn luôn là một phần tử quan trọng trong gia đình chúng tôi.
Treating disease with herbal medicine is an integral part of Chinese history.
Trị bệnh bằng dược thảo là một phần căn bản của lịch sử Trung Hoa.
Self-esteem is an integral part of self-confidence.
Lòng tự tôn là một phần không thể thiếu của sự tự tin.
Ayala played an integral part in the Argentine squad for the 2006 World Cup in Germany.
Ayala là một phần không thể thiếu trong đội hình Argentina cho World Cup 2006 tại Đức.
Nevertheless, miracles are an integral part of the Bible record.
Tuy nhiên, những phép lạ hợp thành một phần chủ yếu của Kinh-thánh.
It should be an integral part of our weekly schedule of activity. —Heb.
Bởi lẽ chúng ta phải luôn luôn tỏ sự tin kính, chúng ta cũng nên đều đặn trong công việc rao giảng.
It is an integral part of the religions of Christendom.
Đó là một giáo lý căn bản của khối đạo xưng theo Đấng Christ.
(Romans 15:4) Yes, the Hebrew Scriptures are still an integral part of God’s inspired Word, the Bible.
(Rô-ma 15:4) Đúng vậy, Lời Đức Chúa Trời không thể thiếu phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ.
Belgium was divided into nine united départements and became an integral part of France.
Nước Bỉ được chia thành chín tỉnh liên hiệp (départements) và trở thành một phần chính thức thuộc Pháp.
A godly sense of urgency is an integral part of whole-souled service to Jehovah.
Một tinh thần cấp bách theo ý Đức Chúa Trời là điều thiết yếu trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va hết lòng.
And being pranked is an integral part of becoming a S.H.I.E.L.D. agent.
Và bị chơi khăm là một phần không thể thiếu khi trở thành đặc vụ S.H.I.E.L.D.
Yes, a godly sense of urgency is an integral part of whole-souled service to Jehovah.
Đúng vậy, tinh thần cấp bách theo ý Đức Chúa Trời là điều thiết yếu trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va hết lòng.
Prayer is an integral part of preparing to teach (see D&C 42:14; 104:79, 82).
Cầu nguyện là một phần không thể thiếu của việc chuẩn bị để giảng dạy (xin xem GLGƯ 42:14; 104:79, 82).
Death is an integral part of life.
Cái chết là một phần không thể tách rời của cuộc sống.
A forest can be an integral part of our urban existence.
Rừng có thể là một phần không thể thiếu trong cuộc sống đô thị của chúng ta.
IGMP is an integral part of IP multicast.
IGMP là một phần không thể thiếu của IP multicast.
In doing so, they become an integral part of the political system.
Làm thế, họ hòa nhập vào hệ thống chính trị.
“Death . . . is an integral part of our lives,” says the book Death —The Final Stage of Growth.
Sách Death—The Final Stage of Growth (Sự chết—Giai đoạn cuối của quá trình phát triển) nói: “Sự chết... là một phần không thể thiếu của đời sống”.
Chinatown, Gold Coast, is an integral part of the revitalisation of Southport as an international CBD.
Phố người Hoa ở Gold Coast, là một phần không thể thiếu trong việc khôi phục Southport như một khu trung tâm quốc tế.
The Gathering of Israel—an Integral Part of the Restoration of All Things
Sự Quy Tụ Dân Y Sơ Ra Ên—một Phần Cần Thiết cho Sự Phục Hồi của Tất Cả Mọi Điều
The bridges were an integral part of the Inca road system and exemplify Inca innovation in engineering.
Những cây cầu là một phần không thể thiếu trên hệ thống đường Inca và là một ví dụ nổi bật về đổi mới kỹ thuật của người Inca.
“The World Bank’s engagement in hydropower is an integral part of its approach to development.
Bà nói thêm: “Cam kết của NHTG đối với dự án thủy điện này phản ánh cách tiếp cận của Ngân hàng đối với phát triển.
The desert is an otherworldly place, scarcely considered an integral part of the country.
Sa mạc là một nơi khác trên thế giới, hiếm khi được coi là một phần không thể tách rời của đất nước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ integral part trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.