intend to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intend to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intend to trong Tiếng Anh.

Từ intend to trong Tiếng Anh có các nghĩa là dụng ý, manh tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intend to

dụng ý

verb

This was only intended to whet our appetites.
Nó chỉ có dụng ý là ngon miệng thêm bữa ăn của chúng ta thôi.

manh tâm

verb

Xem thêm ví dụ

I intend to buy as many as I can swing.
Cha định mua càng nhiều càng tốt.
These sales aids are intended to make the sales effort easier and more effective.
Các khoản hỗ trợ bán hàng này nhằm mục đích làm cho nỗ lực bán hàng dễ dàng hơn và hiệu quả hơn.
Conclusion Faith Popcorn did not begin her career intending to own a company predicting future trends.
Kết luận Faith Popcorn không có ý định bắt đầu sự nghiệp bằng nghề dự đoán các xu hướng xã hội.
I went to France, intending to stay there the rest of my life.
Em sang Pháp, quyết địnhlại đấy trong suốt quãng đời còn lại.
The Luna 7 spacecraft was intended to achieve a soft landing on the Moon.
Tàu vũ trụ Luna 7 được dự định để hạ cánh mềm xuống Mặt Trăng.
You've already lost us one dragon, do you intend to kill the rest?
Cậu đã làm mất con Rồng, cậu tính giết hết số còn lại à?
She even intends to introduce a girl to you.
Cô thậm chí còn dự định giới thiệu một Giri cho bạn.
I must steer my [ship] safe, which I intend to do.
Anh cần phải lo lắng cho linh hồn mình, tức là điều anh có ý định để làm.
The European Constitution was intended to consolidate all previous treaties and increase democratic accountability in them.
Hiến pháp châu Âu định củng cố mọi hiệp ước trước kia và tăng cường tính trách nhiệm dân chủ trong các hiệp ước đó.
That was not a perspective I intended to press to my colleagues or the public.
Đó không phải là quan điểm tôi muốn áp đặt lên các bạn đồng nghiệp hoặc công chúng.
But you do think he was intending to renew them?
Nhưng em có nghĩ anh có ý định ngỏ lời lần nữa không?
I intend to kill Tom Chaney with it if the law fails.
Ổng đã từng hiên ngang đeo nó trong chiến tranh và tôi định sẽ dùng nó giết Tom Chaney, nếu pháp luật không giết hắn được.
Furthermore, you intended to use this knowledge to build an army.
Hơn nữa, em định sử dụng điều này để xây dựng một đội quân.
He said he intended to have the biggest jack rabbit in the territory for the Christmas dinner.
Bố đã nói Bố có ý định hạ con thỏ lớn nhất để làm thức ăn trưa Giáng Sinh.
Both the music and the lyrics intend to evoke a sense of despair, dread, and impending doom.
Cả nhạc và lời doom metal đều muốn gợi lên những cảm tưởng về sự tuyệt vọng, sợ hãi, và cái chết.
Let them boast about what they intend to do.
Mặc họ khoác lác về những ý đồ của họ.
YouTube also doesn’t allow content intended to praise, promote, or aid violent criminal organizations.
YouTube cũng không cho phép nội dung nhằm ca ngợi, quảng bá hoặc hỗ trợ các tổ chức tội phạm bạo lực.
If my people are cloaked, then they intend to strike.
Nếu người của tôi tàng hình là họ đã có ý định tấn công.
On September 17 he headed north, intending to attack the isolated XXI Corps.
Ngày 17 tháng 9, ông tiến lên phía bắc với dự định tiến đánh quân đoàn XXI đơn độc của đối phương.
Do you intend to marry the person reasonably soon?
Bạn có định kết hôn với người ấy sau một khoảng thời gian hẹn hò không?
He recounted the experience to an older friend, who asked, “Did that man intend to insult you?”
Ông thuật lại kinh nghiệm đó với một người bạn lớn tuổi hơn và người này hỏi: “Người đàn ông đó có ý định sỉ nhục bạn không?”
Royal hunting of lions was intended to demonstrate the power of the king over nature.
Cuộc săn lùng sư tử của hoàng gia nhằm mục đích chứng minh sức mạnh của nhà vua đối với thiên nhiên.
Don't tell me you intend to get your mother involved in that kind of treatment program?
Đừng nói với tôi là cô định cho mẹ cô tham gia kiểu điều trị đó nhé?
What had Jude intended to write about, and why did he change his subject?
Giu-đe định viết về điều gì, và tại sao ông đổi đề tài?
A goal is an objective that a person or a system plans or intends to achieve.
Mục tiêu là một ý tưởng của tương lai, hoặc quả mong muốn là một người hay một nhóm người đã hình dung ra, kế hoạch và cam kết để đạt được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intend to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.