propose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ propose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propose trong Tiếng Anh.

Từ propose trong Tiếng Anh có các nghĩa là đề nghị, cầu, có ý định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ propose

đề nghị

verb

She turned down every proposal.
Cô ta từ chối mọi lời đề nghị.

cầu

noun

This guy proposed to his girlfriend on the big screen thing.
Có một anh chàng cầu hôn bạn gái trên màn hình lớn.

có ý định

verb

"Look, I'm proposing that I come and advise you on the diplomacy.
"Ngài xem, tôi có ý định sẽ cố vấn ngoại giao cho ngài.

Xem thêm ví dụ

German surveyor in Kamerun, 1884 Police force at Duala on the Kaiser's birthday, 1901 Loading of bananas for export to Germany, 1912 In 1914 a series of drafts were made for proposed Coat of Arms and Flags for the German Colonies.
Điều tra viên người Đức ở Kamerun, 1884 Lực lượng cảnh sát tại Duala on the vào ngày sinh nhật của Kaiser, 1901 Đang tải chuối để xuất khẩu sang Đức, 1912 Cameroon thuộc Anh Cameroun thuộc Pháp
If either house voted down on a bill or fails to act on it after an adjournment sine die, the bill is lost and would have to be proposed to the next congress, with the process starting all over again.
Nếu một trong hai viện bình chọn không đồng ý với một dự luật hoặc không hành động sau khi bị trì hoãn vô thời hạn, dự luật bị bỏ đi và nó sẽ phải được đề xuất lại trong kỳ quốc hội tiếp theo, với quá trình này bắt đầu lại từ đầu.
Under the code name "Bald Eagle", it gave contracts to Bell Aircraft, Martin Aircraft, and Fairchild Engine and Airplane to develop proposals for the new reconnaissance aircraft.
Dưới mã hiệu "AQUATONE", Không quân trao các hợp đồng cho Bell Aircraft, Martin Aircraft, và Fairchild Engine and Airplane để phát triển những đề xuất cho chiếc máy bay trinh sát mới.
Other scientific endeavours and principles are named after Galileo including the Galileo spacecraft, the first spacecraft to enter orbit around Jupiter, the proposed Galileo global satellite navigation system, the transformation between inertial systems in classical mechanics denoted Galilean transformation and the Gal (unit), sometimes known as the Galileo, which is a non-SI unit of acceleration.
Các nỗ lực và nguyên tắc khoa học khác được đặt theo tên Galileo gồm tàu vũ trụ Galileo, tàu vũ trụ đầu tiên đi vào quỹ đạo quanh Sao Mộc, hệ thống vệ tinh hoa tiêu toàn cầu Galileo đã được đề xuất, sự biến đổi giữa các hệ thống quán tính trong cơ học cổ điển bao hàm sự biến đổi Galileo và Gal là một đơn vị của gia tốc không thuộc hệ SI.
However, as a result of the debate that followed the establishment of the Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel (first awarded in 1969), the Nobel Foundation had decided not to associate the Nobel Prize with any additional awards, so von Uexküll's proposal was rejected.
Tuy nhiên, do kết quả của cuộc thảo luận tiếp theo sau việc thành lập Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (trao lần đầu năm 1969), Quỹ Nobel đã quyết định không kết hợp giải Nobel với bất kỳ giải thưởng bổ sung nào, vì vậy đề nghị của Uexkull von đã bị từ chối.
(Joshua 18:1; 1 Samuel 1:3) In time, King David proposed building a permanent structure.
Với thời gian, vua Đa-vít đề nghị xây một tòa nhà cố định.
There were proposals to name the F4H "Satan" and "Mithras".
Chiếc F4H ban đầu được đề nghị những tên như là "Satan" hay "Mithras."
The name of the third stable version of elementary OS, Isis, was proposed in August 2013 by Daniel Foré, the project leader.
Tên của phiên bản ổn định thứ ba của elementary OS, Isis, được đề xuất vào tháng 8 năm 2013 bởi Daniel Foré, người đứng đầu dự án.
The bidders return a proposal by a set date and time.
Các nhà thầu phản hồi đề xuất theo ngày và giờ đã đặt.
(Song of Solomon 8:6, 7) May it also be the resolve of all those who accept a marriage proposal to remain loyal to their husbands and deeply respect them.
(Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa.
The department said that, as originally proposed, the deal would jeopardize the ability of open source software, such as Linux, to continue to innovate and compete in the development and distribution of server, desktop, and mobile operating systems as well as middleware and virtualization products.
Bộ này.cho rằng, như đề xuất ban đầu, thỏa thuận này sẽ gây nguy hiểm cho khả năng của phần mềm mã nguồn mở, chẳng hạn như Linux, để tiếp tục đổi mới và cạnh tranh trong việc phát triển và phân phối các hệ điều hành máy chủ, máy tính để bàn, và hệ điều hành di động cũng như middleware và ảo hóa các sản phẩm.
It is proposed that we release Alan R.
Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm Alan R.
If you ever carried out your proposed threat, you would experience such a shit storm of consequences, my friend, that your empty little head would be spinning faster than the wheels of your Schwinn bicycle back there.
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
Austroasiatic, which also includes Mon, Vietnamese and Munda, has been studied since 1856 and was first proposed as a language family in 1907.
Hệ Nam Á, gồm có cả tiếng Môn, tiếng Việt và tiếng Munda, đã được nghiên cứu từ năm 1856 và được đề xuất như một ngữ hệ vào năm 1907.
At the Democratic National Convention in 1960, a proposal to endorse the ERA was rejected after it met explicit opposition from liberal groups including labor unions, AFL-CIO, American Civil Liberties Union (ACLU), Americans for Democratic Action (ADA), American Federation of Teachers, American Nurses Association, the Women's Division of the Methodist Church, and the National Councils of Jewish, Catholic, and Negro Women.
Tại Hội nghị Dân chủ Quốc gia vào năm 1960, một đề xuất để ủng hộ ERA đã bị từ chối sau khi nó đã gặp sự phản đối rõ ràng từ các nhóm tự do bao gồm cả các công đoàn lao động, AFL-CIO, American Civil Liberties Union (ACLU), Người Mỹ cho Hành động Dân chủ (ADA), Liên bang Mỹ của giáo viên, Hội y tá Mỹ, Bộ phận phụ nữ của Giáo hội Methodist, và Hội đồng Quốc gia Do Thái, Thiên Chúa giáo, và người phụ nữ da đen.
P-43E Proposed photo-reconnaissance version with R-1830-47 engine; based on P-43A-1.
P-43E Phiên bản trinh sát không ảnh đề xuất với động cơ R-1830-47 dựa trên P-43A-1.
During this revelatory process, a proposed text was presented to the First Presidency, who oversee and promulgate Church teachings and doctrine.
Trong tiến trình mặc khải này, một bản thảo đã được đệ trình lên Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, là các vị trông coi và công bố những lời giảng dạy và giáo lý của Giáo Hội.
Paolo Soleri proposed later solutions, and coined the term 'arcology'.
PPaolo Soleri đề xuất các giải pháp sau, và đặt ra thuật ngữ 'kiến trúc nhân tạo".
The barbershop paradox was proposed by Lewis Carroll in a three-page essay titled "A Logical Paradox", which appeared in the July 1894 issue of Mind.
Nghịch lý Tiệm cắt tóc được Lewis Carroll trình bày dưới dạng một bài tiểu luận dài ba trang, "A Logical Paradox", xuất hiện lần đầu trên tạp chí "Mind" tháng 7 năm 1894.
He informed Chen that the Sixty-four Points would have to be renegotiated based upon a new set of proposals, his "Eight Articles", which called for an increase in population (presumably through Chinese colonisation) and economic development.
Ông ta thông báo cho Trần Nghị rằng 64 Điểm cần phải được thương lượng lại dựa trên một bộ đề xuất mới là "Tám Điều" của ông ta, trong đó đòi hỏi gia tăng dân số và phát triển kinh tế.
Pavao Ritter Vitezović had proposed an idea for the orthography of the Croatian language, stating that every sound should have only one letter.
Pavao Ritter Vitezović đã đề xuất một ý tưởng dành cho tiếng Croatia: mỗi âm tiết chỉ được thể hiện bằng một chữ.
When a bootleg video of the speech surfaced on the Internet in November 2006, the teachers' union SNES rebuffed her, requesting that she renounce her proposal.
Khi một đoạn video lậu về bài diễn văn xuất hiện trên Internet vào tháng 11 năm 2006, liên đoàn giáo viên SNES đã phản đối bà, yêu cầu bà rút lại lời đề nghị.
RFPs do not initially include proposal line items.
Các RFP ban đầu không bao gồm các mục hàng đề xuất.
No minutes from the Charlottetown Conference survive, but we do know that George-Étienne Cartier and John A. Macdonald presented arguments in favour of a union of the three colonies; Alexander Tilloch Galt presented the Province of Canada's proposals on the financial arrangements of such a union; and that George Brown presented a proposal for what form a united government might take.
Không còn lại các biên bản từ Hội nghị Charlottetown, song biết rằng George-Étienne Cartier và John A. Macdonald trình bày lập luận ủng hộ một liên hiệp của bốn thuộc địa; Alexander Tilloch Galt trình bày các đề xuất của tỉnh Canada về các thỏa thuận tài chính của một liên hiệp như vậy; và rằng George Brown trình một đề xuất về một hình thức chính phủ liên hiệp.
It is also proposed that we release Elders Spencer V.
Cũng xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm Các Anh Cả Spencer V.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới propose

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.