intensify trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intensify trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intensify trong Tiếng Anh.

Từ intensify trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm nổi thêm, tăng cường, làm dữ dội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intensify

làm nổi thêm

verb

tăng cường

verb

Thus, he has intensified his attacks on God’s people.
Vì vậy, hắn tăng cường tấn công dân của Đức Chúa Trời.

làm dữ dội

verb

Xem thêm ví dụ

While typical mature storms have eyes that are a few dozen miles across, rapidly intensifying storms can develop an extremely small, clear, and circular eye, sometimes referred to as a pinhole eye.
Trong khi những cơn bão trưởng thành điển hình có những con mắt có đường kính vào khoảng vài chục dặm, thì những cơn bão tăng cường nhanh chóng có thể phát triển nên một con mắt cực nhỏ, tròn và sắc nét, đôi khi được gọi là mắt lỗ kim.
Also on that date, the port visit to Jebel Ali by the aircraft carrier USS George Washington (CVN-73) was cancelled, and the George Washington carrier strike group and its embarked Carrier Air Wing Seven were ordered to remain on station in the Persian Gulf as fighting intensified between Coalition Forces and Iraqi insurgents around Fallujah.
Cũng vào ngày đó, cuộc viếng thăm cảng Jebel Ali của Hàng Không Mẫu Hạm USS George Washington (CVN-73) bị hủy bỏ, và chiếc George Washington cùng phi đội tiêm kích trên tàu cùng Phi đội Tàu sân bay số 7 được lệnh phải sẵn sàng trên Vịnh Persian khi cuộc chiến ngày càng leo thang giữa lực lượng liên minh và phe nổi dậy người Iraq quanh Fallujah.
Construction of a chain of forts along the border was intensified, and let to a series of very modern fortifications, including the so-called "National redoubt" at Antwerp, at Liège and Namur, many of them designed by the great Belgian fortress architect, Henri Alexis Brialmont.
Việc xây dựng một chuỗi công sự phòng thủ dọc biên giới được tăng cường, và do đó xuất hiện một loạt các công sự rất hiện đại, bao gồm được gọi là "bảo luỹ quốc gia" tại Antwerpen, tại Liège và Namur, nhiều nơi trong số đó là sản phẩm thiết kế của kĩ sư xây dựng công sự vĩ đại của Bỉ là Henri Alexis Brialmont.
So I recorded that with an intensified video camera that has about the sensitivity of the fully dark- adapted human eye.
Tôi ghi hình hiện tượng đó với một máy quay tăng cường có độ nhạy cảm của mắt người khi thích nghi với bóng tối.
They have intensified their activity in the field as never before and with thrilling results.
Họ tăng cường hoạt động rao giảng hơn bao giờ hết và đạt được kết quả rất phấn khích.
How did holy spirit come in an intensified way, and why?
Thánh linh hoạt động mạnh mẽ hơn thế nào, và tại sao?
It is also used recreationally as an inhalant drug that induces a brief euphoric state, and when combined with other intoxicant stimulant drugs such as cocaine or MDMA, the euphoric state intensifies and is prolonged.
Nó cũng được sử dụng như là một loại thuốc hít tạo ra trạng thái hưng phấn, và khi kết hợp với các chất kích thích khác như cocaine hoặc MDMA, trạng thái phơn phỡn tăng cường và kéo dài.
Jehovah there told his wayward people that their formal acts of worship not only failed to please him but actually caused his righteous anger to intensify because the worshipers were hypocritical.
Trong chương đó, Đức Giê-hô-va nói với dân ương ngạnh của Ngài là sự thờ phượng bề ngoài của họ chẳng những không làm Ngài hài lòng mà còn trêu thêm cơn thịnh nộ chính đáng của Ngài vì sự giả hình của họ.
As a result, the hunt for the Witnesses intensified.
Do đó, việc săn lùng Nhân Chứng càng gắt gao.
Amid very favorable environmental conditions, John rapidly intensified, and by 21:00 UTC on August 6, John had become the fifth hurricane of the season, and soon began to interact with Tropical Storm Ileana to the east, due to the Fujiwhara effect.
Trong bối cảnh điều kiện môi trường rất thuận lợi, John nhanh chóng tăng cường, và trước 21:00 UTC vào ngày 6 tháng 8, John đã trở thành cơn bão thứ năm của mùa giải, và sớm bắt đầu tương tác với Bão nhiệt đới Ileana ở phía đông.
On October 12, the storm rapidly intensified as it turned more to the west-northwest toward the Philippines.
Vào ngày 12 tháng 10, cơn bão tăng cường nhanh chóng khi dần chuyển hướng Tây - Tây Bắc hướng đến Philippines.
Severe Tropical Storm Cimaron rapidly intensified over the course from August 18–22.
Cơn bão nhiệt đới nghiêm trọng Cimaron nhanh chóng tăng cường trong thời gian từ ngày 18 - 22 tháng 8.
Zhang was one of the earliest examples of rocket scientists taking on major political posts in China, a trend that intensified following Xi Jinping's ascension to the General Secretary of the Communist Party of China in 2012, with many "space alumni" joining government ranks thereafter.
Ông là một trong những ví dụ đầu tiên của các nhà khoa học tên lửa tham gia vào các bộ máy chính trị ở Trung Quốc, một xu hướng tăng cường sau sự thăng tiến của Tập Cận Bình lên Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc năm 2012, với nhiều "cựu sinh viên không gian" gia nhập chính phủ sau đó.
The draft law is being considered at a time when Vietnam has intensified its crackdown on human rights activism, Human Rights Watch said.
Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nói rằng dự thảo luật được đưa ra biểu quyết vào đúng lúc Việt Nam đang gia tăng đàn áp các nhà hoạt động nhân quyền.
Steered due west amid favorable environmental conditions, the system intensified into Tropical Storm Lane by 15:00 UTC on the next day, and further strengthened to a hurricane around 03:00 UTC on August 17 as an eye became apparent.
Di chuyển về hướng tây trong điều kiện môi trường thuận lợi, hệ thống tăng cường vào làn sóng bão nhiệt đới vào lúc 15:00 UTC vào ngày hôm sau và tiếp tục tăng cường một cơn bão vào khoảng 03:00 UTC ngày 17 tháng 8 như một con mắt đã trở nên rõ ràng.
In mid-November, as Beatlemania intensified, police resorted to using high-pressure water hoses to control the crowd before a concert in Plymouth.
Tới giữa tháng 11, khi Beatlemania ngày một lớn, cảnh sát đã được huy động để dùng vòi rồng trấn áp đám đông quá khích trong buổi diễn của họ tại Plymouth.
Since the mid-1980s, however, the rivalry has intensified on and off the field, and since the inception of the Premier League has had more red cards than any other game.
Kể từ giữa những năm 1980, sự cạnh tranh đã tăng lên; và kể từ khi thành lập Premier League, cặp đấu này đã có nhiều thẻ đỏ hơn bất kỳ trận đấu nào khác.
Internal political strife between the different regions intensified even as General Rafael Urdaneta temporarily took power in Bogotá, attempting to use his authority to ostensibly restore order, but actually hoping to convince Bolívar to return to the presidency and the country to accept him.
Xung đột chính trị nội bộ giữa các khu vực với nhau tăng lên ngay cả khi Tướng Rafael Urdaneta tạm thời lên nắm quyền ở Bogotá, cố gắng sử dụng quyền lực của mình để lập lại trật tự, nhưng ông thực sự hy vọng thuyết phục Bolívar trở lại làm tổng thống và quốc gia chấp nhận ông.
As the storm intensified, the engine of a nearby fishing boat ceased to function.
Khi cơn bão trở nên dữ dội, động cơ của một chiếc tàu đánh cá gần đó ngừng chạy.
Other physical risk factors include cardiovascular disease and changing hormone levels, as well as ongoing substance abuse, which may intensify depression, if not give rise to it.
Những yếu tố thể chất khác là bệnh tim mạch và thay đổi nội tiết tố, cũng như thói nghiện ngập, là điều có thể gây ra hoặc khiến bệnh trầm cảm nặng hơn.
During this time, repression of Catholics intensified, and Elizabeth authorised commissions in 1591 to interrogate and monitor Catholic householders.
Trong khi đó, các biện pháp trấn áp người Công giáo được tăng cường, đến năm 1591, Elizabeth cho phép thẩm vấn và lục soát nhà ở người Công giáo.
They are commonly expected to lose energy when they make landfall, but instead maintain strength or intensify over land surfaces.
Chúng thường được dự đoán là sẽ mất năng lượng khi vào đất liền, nhưng thay vào đó lại giữ nguyên cường độ hoặc mạnh lên trên bề mặt đất liền.
As the system moved in a fast westward direction, the system gradually intensified and was declared a tropical storm by July 17, with the JMA naming it as Son-Tinh as its convective structure improved.
Khi hệ thống di chuyển theo hướng tây nhanh, hệ thống dần dần được tăng cường và được tuyên bố là cơn bão nhiệt đới vào ngày 17 tháng 7, với việc JMA đặt tên nó là Sơn Tinh khi cấu trúc đối lưu của nó được cải thiện.
As world conditions deteriorate in these “critical times,” feelings of patriotism are likely to intensify.
Khi tình hình thế giới xấu đi trong những “những thời-kỳ khó-khăn” hiện nay, rất có thể là tinh thần ái quốc dâng cao.
Responding to the invasion, the Soviets intensified their industrial enterprises in central Russia, focusing almost entirely on production for the military.
Để phục vụ cho công cuộc kháng chiến, Liên Xô tăng cường phát triển công nghiệp ở miền trung nước Nga, tập trung gần như hoàn toàn sản xuất cho quân đội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intensify trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.