get at trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ get at trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get at trong Tiếng Anh.
Từ get at trong Tiếng Anh có các nghĩa là đạt tới, chế nhạo, hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ get at
đạt tớiverb we run the engines, and when we get at the maximum height, chúng tôi cho động cơ chạy, và khi đạt tới độ cao tối đa, |
chế nhạoverb She's always getting at me, saying I weren't a real man. Cô ấy luôn chế nhạo tôi, nói rằng tôi'không phải'( weren't ) người đàn ông thực thụ. |
hiểuverb If you want to get at the big part — Nếu bạn muốn hiểu rõ về điều này - |
Xem thêm ví dụ
But there are ways to get at you, reacher. Nhưng có nhiều cách để hạ mày, Reacher. |
I am using him to get at HIVE. Anh lợi dụng hắn để tiếp cận H.I.V.E. |
You see what I'm getting at? Anh hiểu tôi nói gì không? |
What you getting at? Ông muốn biết gì nào? |
You're trying to get at me again. Ông lại đang tìm cách dụ dỗ tôi. |
You never know what you'll get at work every day on the Green Mile. Ở Green Mile này không thể lường trước chuyện gì xảy ra. |
Get at least three trays and mark them “In,” “Pending,” and “Out.” Chuẩn bị ít nhất ba chiếc khay và đánh dấu chúng là: “Đầu vào”, “Chờ xử lý” và “Đầu ra”. |
Now he'll get at least ten years. Bây giờ thì ít nhất hắn cũng lãnh 10 năm. |
" What are you trying to get at? " " Rút cuộc anh định nói gì? " |
The Court wants to get at the facts. Tòa muốn nắm được các sự kiện. |
He's trying to get at you. Hắn chỉ cố khiêu khích mày. |
I think I know what you're getting at. Tôi biết ông đang nhắm tới cái gì. |
She's always getting at me, saying I weren't a real man. Cô ấy luôn chế nhạo tôi, nói rằng tôi'không phải'( weren't ) người đàn ông thực thụ. |
Most estimates are that, this century, we will get at least one meter. Hầu hết các tính toán cho rằng, trong thế kỷ này, mực nước biển sẽ dâng lên ít nhất 1 mét. |
I'm not sure what you're getting at, ma'am. Tôi không biết bà đang muốn nói gì, thưa bà. |
They have 1, 000 gold coins that they get at the end of the year. Thu nhập của họ vào cuối năm là 1. 000 đồng xu vàng. |
Padre, what exactly are you getting at? Linh mục, chính xác ông muốn làm gì? |
What are you getting at? Ý anh là gì? |
What'd you get at the precinct? Em lấy được gì ở đồn? |
Because I simply must get at those sketches. Bởi vì dì phải vẽ cho xong mấy bức phác họa. |
That's what he's getting at. Thế tại sao, |
What are you getting at? Cô đang muốn nói điều gì? |
Grant had decided, however, that there was a more efficient way to get at Richmond and Lee. Tuy nhiên, Grant đã quyết định là có nhiều cách khả thi hơn để chiếm được Richmond. |
If that's what you're getting at, I'm not a victim. Nếu đó là ý của các thầy, thì em không phải nạn nhân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get at trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới get at
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.