interconnectedness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interconnectedness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interconnectedness trong Tiếng Anh.

Từ interconnectedness trong Tiếng Anh có nghĩa là tính chất liên kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interconnectedness

tính chất liên kết

noun

Xem thêm ví dụ

This is because they build social capital, trust and shared values, which are transferred into the political sphere and help to hold society together, facilitating an understanding of the interconnectedness of society and interests within it.
Điều này là do họ xây dựng vốn xã hội, tin tưởng và giá trị chung, được chuyển sang lĩnh vực chính trị và giúp tổ chức xã hội cùng với nhau, tạo điều kiện cho sự hiểu biết về sự liên kết của xã hội và lợi ích trong đó.
The advent of the interconnectedness and of the weapons of mass destruction means that, increasingly, I share a destiny with my enemy.
Sự xuất hiện đầy quan trọng của sự liên kết lẫn nhau và của những vũ khí phá huỷ hàng loạt có nghĩa là càng ngày tôi càng có chung vận mệnh với kẻ địch của mình
The close interconnectedness of the hedge funds with their prime brokers, typically investment banks, can lead to domino effects in a crisis, and indeed failing counterparty banks can freeze hedge funds.
Sự liên kết chặt chẽ của các quỹ phòng hộ với các nhà môi giới sơ cấp của họ, điển hình là các ngân hàng đầu tư, có thể dẫn đến hiệu ứng domino trong một cuộc khủng hoảng, và thực sự không còn các ngân hàng đối tác có thể đóng băng các quỹ phòng hộ.
He made that special effect at the beginning to get everyone to think about interconnection and interconnectedness and how everything in life was totally interconnected.
Ngài tạo ra hiệu ứng đặc biệt đó ngay từ đầu để mọi người nghĩ về sự kết nối lẫn nhau và cách mọi vật trong cuộc sống liên kết với nhau.
This is a sign already then of this increasing interconnectedness and interdependence.
Đây là một dấu hiệu đã sau đó này interconnectedness ngày càng tăng và phụ thuộc lẫn nhau.
There is an observable interconnectedness among all the different varieties of wildflowers, bushes, shrubs, trees, fungi, mosses, birds, rodents, rabbits, deer, and other creations that are there.
Có một sự liên kết có thể quan sát được trong số tất cả các giống khác nhau của hoa dại, bụi cây, bụi rậm, cây cối, nấm, rêu, chim muông, động vật gặm nhấm, thỏ, nai và những tạo vật khác đang ở đó.
Networks really embody notions of decentralization, of interconnectedness, of interdependence.
Mạng lưới còn biểu hiện khái niệm phân quyền, khái niệm liên kết-nối, khái niệm phụ thuộc đa chiều.
Number three, interconnectedness.
Thứ 3, là sự liên kết lẫn nhau.
Because in a way, if a TEDster relates to all the interconnectedness of all the computers and everything, it's the forging of a mass awareness, of where everybody can really know everything that's going on everywhere in the planet.
Bởi vì theo cách nào đó, nếu một TEDster có liên quan đến sự liên kết toàn diện của máy tính và mọi thứ, đó sẽ là sự tiến lên của một ý thức rộng rãi, của nơi mà mọi người biết hết mọi thứ đang diễn ra mọi nơi trên hành tinh này.
And I study that in the natural world, the interconnectedness of species.
Và tôi nghiên cứu mối liên kết giữa các loài trong thế giới tự nhiên.
And it's my hope that with illuminated minds, we could ponder the overarching interconnectedness of all life, and fathom how much more lies in store if we keep our oceans healthy.
Và đó là niềm hy vọng của tôi là với tâm trí được rọi sáng, Chúng ta có thể suy nghĩ thấu đáo về mối liên kết bao quát toàn sự sống và hiểu được có biết thêm bao nhiêu thứ ngoài đó nếu ta giữ đại dương khỏe mạnh.
We inter-are, and therefore we are empty of an identity that is separate from our interconnectedness."
Chúng ta liên đới, và do đó chúng ta không có một tính cách riêng trong sự liên kết của chúng ta."
Everyone looked in that, and they saw in there the total interconnectedness of all life in all universes.
Mọi người nhìn vào đó và họ thấy sự kết nối toàn diện của cuộc sống trong vũ trụ.
"Timewave zero" is a numerological formula that purports to calculate the ebb and flow of "novelty", defined as increase over time in the universe's interconnectedness, or organized complexity.
"Sóng thời gian không" là một công thức thần số học dùng để tính toán sự lên xuống của "tính mới", được định nghĩa là lượng tăng lên theo thời gian trong liên kết của vũ trụ, hoặc là sự phức tạp có tổ chức.
God’s plan for our lives contemplates a similar interconnectedness and sociality for us.
Kế hoạch của Thượng Đế dành cho cuộc sống của chúng ta cũng có được một mối liên kết và tính hợp quần tương tự đối với chúng ta.
In 2014, science and technology scholar Donna Haraway gave a talk entitled "Anthropocene, Capitalocene, Chthulucene: Staying with the Trouble", in which she proposed the term "Chthulucene" as an alternative for the concept of the Anthropocene era, due to the entangling interconnectedness of all supposedly individual beings.
Năm 2014, học giả khoa học và công nghệ Donna Haraway đã có một bài nói chuyện mang tiêu đề "Anthropocene, Capitalocene, Chthulucene: Staying with the Trouble" (Ở lại với rắc rối), trong đó cô đề xuất thuật ngữ "Chthulucene" như một sự thay thế khái niệm của thời đại Anthropocene, do sự kết nối chồng chéo của tất cả các cá thể sinh vật giả định.
The interconnectedness and complexity of this soil ‘food web’ means any appraisal of soil function must necessarily take into account interactions with the living communities that exist within the soil.
Sự kết nối và phức tạp của "mạng lưới thức ăn" đất này có nghĩa là bất kỳ sự thẩm định nào về chức năng của đất phải nhất thiết phải tính đến các tương tác với các sinh vật sống trong đất.
His basic message was unity too, the interconnectedness of it all, the unity of it all.
Thông điệp ban sơ của ông ta cũng là đoàn kết, sự liên hệ của nó và sự đoàn kết của nó.
The fourth and final is interconnectedness.
Điều thứ tư cũng là điều cuối cùng là tính liên kết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interconnectedness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.