intercom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intercom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intercom trong Tiếng Anh.

Từ intercom trong Tiếng Anh có nghĩa là hệ thống máy nói nội bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intercom

hệ thống máy nói nội bộ

noun

Xem thêm ví dụ

He was elected vice president of his freshman class and in that capacity would manage to play bits of songs by punk bands like Circle Jerks and Bad Brains over the school intercom before his morning announcements.
Anh được bầu làm phó chủ tịch trong lớp mới và chơi một vài bài của những nhóm như Circle Jerks và Bad Brains trên đài phát thanh trường trước khi phát biểu trên loa.
I really thought she would have heard through the intercom and let us in, or run down the stairs and say...
Con thực sự tin là Cô ấy có thể nghe qua phone và cho chúng ta vào và chạy xuống cầu thang và nói
If applicable, ask publishers how they were able to give a witness through an intercom.
Mời một số anh chị kể lại kinh nghiệm khích lệ.
lt's me on the intercom.
Là tôi đây.
If the locked building has an intercom outside the entrance, we can use it to find someone who agrees to let us in to speak with him.
Nếu chung cư khóa cửa có hệ thống liên lạc bên ngoài, chúng ta có thể dùng hệ thống này để tìm một người đồng ý cho phép chúng ta vào nói chuyện.
In large buildings, there may be many intercoms.
Trong những cao ốc lớn, có thể có hệ thống liên lạc nội bộ gồm nhiều chuông.
Witnessing by intercom in Vienna, Austria
Làm chứng bằng hệ thống liên lạc nội bộ ở thành phố Vienna, Áo
Improving Our Skills in the Ministry —Witnessing Through an Intercom
Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Làm chứng qua hệ thống liên lạc nội bộ
I monkeyed around with the thermostat for about an hour before I realized it was the intercom.
Em lay hoay với cái máy điều nhiệt gần một tiếng đồng hồ trước khi nhận ra nó là cái máy liên lạc.
Invite publishers to comment on how they benefited by applying points from the article “Improving Our Skills in the Ministry —Witnessing Through an Intercom.”
Mời các công bố bình luận về những lợi ích họ nhận được nhờ áp dụng lời khuyên là nỗ lực tạo cơ hội để rao giảng bán chính thức.
Don't you hear the intercom?
Cô không nghe thấy sao?
R2-D2's recognizable beeps and squeaks were made by sound designer Ben Burtt and Lucas imitating "baby noises", recording these voices as they were heard on an intercom, and creating the final mix using a synthesizer.
Những tiếng bíp và tiếng rít độc đáo của R2-D2 được tạo ra bởi Ben Burtt và Lucas bắt chước "tiếng ồn của em bé", thu âm những tiếng nói này khi chúng được nghe trên máy liên lạc và tạo ra sự pha trộn cuối cùng bằng cách sử dụng Synthesizer.
I often sit beside the pilot on these flights, and over the roar of the engine, we chat via the headset intercom.
Trong những chuyến bay như thế, tôi thường ngồi cạnh phi công. Chúng tôi trò chuyện với nhau bằng máy bộ đàm vì tiếng ồn của động cơ.
In addition to the radar systems themselves, the radar operator had intercom and radio controls, as well as the controls and sight for the remote turret.
Ngoài các hệ thống radar, anh ta còn có thiết bị đàm thoại nội bộ và radio liên lạc, cũng như thiết bị ngắm và điều khiển từ xa tháp súng lưng.
Kenwood is a brand of JVCKENWOOD Corporation making two-way radios including wireless DECT intercom systems, PMR446, dPMR446, dPMR, P25, DMR and NXDN.
Kenwood cũng sản xuất các hệ thống liên lạc vô tuyến hai chiều, bao gồm DECT intercom, PMR446, dPMR446, dPMR, P25, DMR và NXDN.
Introductions may be read directly from the book when engaging in telephone witnessing or when speaking over the intercom in high-security buildings.
Khi rao giảng bằng điện thoại hoặc nói chuyện qua hệ thống liên lạc ở những chung cư cao cấp, anh chị có thể đọc trực tiếp lời trình bày từ sách nhỏ này.
15 min: “Improving Our Skills in the Ministry —Witnessing Through an Intercom.”
15 phút: Anh chị có thể làm chứng bán chính thức!
And we hear about the intercoms of mosques and other things.
Và chúng tôi nghe về các hệ thống liên lạc của nhà thờ Hồi giáo và những thứ khác.
5 Some tenants may prefer that you tell them the purpose of your visit over the intercom.
5 Một số chủ nhà có lẽ muốn chúng ta cho họ biết mục đích của mình qua hệ thống liên lạc.
All ASU-85s were provided with an R-113 radio and an R-120 intercom system.
Tất cả các xe ASU-85 đều có một đài vô tuyến R-113 và hệ thống liên lạc nội bộ R-120.
You the man on the intercom?
Anh có phải người nói chuyện qua máy liên lạc lúc nãy không?
“During American Education week, one outstanding essay for each grade is read over the intercom.
“Trong tuần lễ dành cho Ngành Giáo dục Hoa Kỳ, chúng tôi có cho đọc trên máy vi âm bài luận xuất sắc nhất của mỗi lớp học.
For crew communication a TPU-4-BisF intercom was fitted, and for inter-vehicle communication there was a single 10R or 10RK radio.
Hệ thống điện thoại nội bộ TPU-4-BisF được trang bị để liên lạc giữa mỗi thành viên trong tổ lái, và một bộ đàm sóng vô tuyến 10R hay 10RK được dùng để liên lạc với tổ lái của các xe khác.
While face-to-face contact is preferred, often the apartment lobby intercom is used with success.
Dù việc nói chuyện giáp mặt là tốt hơn, thường thì họ thành công trong việc nói chuyện qua hệ thống thông tin nội bộ đặt ở cửa ra vào cao ốc.
The passengers have been supplied with a trigger to the other boat's explosives, and the Joker announces through an intercom that he will blow both ferries if one of them has not been destroyed by midnight.
Các hành khách trên mỗi chiếc phà đều được trao một kíp nổ phá hủy chiếc phà kia, và Joker thông báo qua hệ thống liên lạc rằng y sẽ kích hoạt chất nổ ở cả hai phà nếu một trong hai phà chưa bị phá hủy trước nửa đêm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intercom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.