intercontinental trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intercontinental trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intercontinental trong Tiếng Anh.

Từ intercontinental trong Tiếng Anh có các nghĩa là các đại châu, giữa các đại châu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intercontinental

các đại châu

adjective

giữa các đại châu

adjective

Xem thêm ví dụ

The SM-65 Atlas was the first operational intercontinental ballistic missile (ICBM) developed by the United States and the first member of the Atlas rocket family.
SM-65 Atlas là tên lửa đường đạn liên lục địa (ICBM) đầu tiên được phát triển và triển khai bởi Hoa Kỳ.
In May 2013, Hennig reignited his career under his current ring name, paying tribute to his father "Mr. Perfect" Curt Hennig and his grandfather Larry "The Axe" Hennig and won the Intercontinental Championship.
Vào tháng 5/2013, Hennig khơi lại sự nghiệp của mình dưới tên gọi hiện tại của mình, phải cống nạp cho cha anh "Mr. Perfect" Curt Hennig và ông anh Larry "The Axe" Hennig và đã thắng được Chức vô địch Liên lục địa. ^ a ă “Featured Content on Myspace”.
International airports are usually larger than domestic airports and often feature longer runways and facilities to accommodate the heavier aircraft commonly used for international and intercontinental travel.
Sân bay này thường lớn hơn, và so với sân bay nội địa, sân bay quốc tế thường có đường băng dài hơn và cơ sở vật chất tốt hơn để thích ứng với máy bay lớn thường được sử dụng cho các tuyến quốc tế hoặc liên lục địa.
Angle won both the European Championship and the Intercontinental Championship in February 2000, billing himself as the "Eurocontinental Champion".
Angle giành chiến thắng cả European Championship lẫn Intercontinental Championship vào tháng 2 năm 2000, quảng cáo mình là "Eurocontinental Champion".
On the undercard, Bad News Barrett retained the WWE Intercontinental Championship against Dean Ambrose and Rusev defeated John Cena via submission to retain the WWE United States Championship.
Trong các trận đấu khác, Bad News Barrett bảo vệ thành công đai WWE Intercontinental Championship trước Dean Ambrose và Rusev đánh bại John Cena bằng đòn khóa để giành lại đai WWE United States Championship.
The voices continued to the May 29 episode of Raw, when Kane was confronted by the source of the voice, an impostor Kane (Luke Gallows); wearing Kane's old mask and ring attire, he chokeslammed Kane during his match against Shelton Benjamin for the Intercontinental Championship.
Giọng nói đó tiếp tục vang lên vào ngày 29 tháng 5 tại Raw, khi Kane đã phải đối mặt với nguồn gốc của giọng nói, một kẻ mạo danh Kane (Drew Hankinson); đeo mặt nạ cũ và trang phục võ đài cũ của Kane, hắn chokeslammed Kane trong trận đấu giữa Shelton Benjamin cho danh hiệu Intercontinental Championship.
Kenny Herzog of Rolling Stone questioned the possibility of the Royal Rumble match being the worst in history, arguing that several factors such as the poor treatment of former Intercontinental champions, Daniel Bryan's unexpected early elimination and Kane and Big Show's dominance over younger talent all detracted from the match.
Kenny Herzog của Rolling Stone đặt ra câu hỏi rằng liệu cái kết của Royal Rumble năm nay có phải là tệ nhất trong lịch sử hay không, chỉ rõ rằng nhiều yếu tố như sự cổ vũ thiếu lửa dành cho các đô vật là cựu vô địch đai WWE Intercontinental Championship, dành cho Daniel Bryan khi anh bị loại quá sớm, và cũng dành cho sự chiếm ưu thế của Kane và Big Show làm cho các tài năng trẻ không có đất diễn.
On October 6 at Battleground, Axel defeated R-Truth to retain the Intercontinental Championship.
Tại WWE Battleground ngày 06 tháng 10, Axel đánh bại R-Truth bảo vệ thành công Intercontinental Championship của mình.
Intercontinental ballistic missiles and aircraft would deliver massed nuclear strikes on the enemy's military and civilian objectives.
Các tên lửa liên lục địa và máy bay sẽ tung ra nhiều cuộc tấn công vào các mục tiêu quân đội và dân sự của đối phương.
He made his first-class debut the same year when he played ICC Intercontinental Cup matches against Canada and Bermuda.
Anh chơi trận first-class đầu tiên ở giải ICC Intercontinental Cup với đội Canada và Bermuda.
For example, in 1988 the superpowers signed an agreement regarding “intercontinental ballistic missiles and submarine-launched ballistic missiles.”
Chẳng hạn, năm 1988, các siêu cường đã ký một hiệp ước liên quan đến “hỏa tiễn liên lục địa và hỏa tiễn phóng từ tàu ngầm”.
In addition to the Intercontinental Exchange, Brent crude financial futures are also traded on the NYMEX, with the symbol BZ, and have expiry dates in all 12 months of the year.
Ngoài Sàn giao dịch liên lục địa, hợp đồng tài chính dầu thô Brent cũng được giao dịch trên NYMEX, với ký hiệu BZ và có thời hạn sử dụng trong tất cả 12 tháng trong năm.
These factors were: Due to significant differences in national team strengths between continents, weighting factors were worked out each year for each confederation, based the member teams of the confederation's performances in intercontinental encounters and competitions.
Những nhân tố này là: Vì sự khác nhau đáng kể về sức mạnh các đội tuyển giữa các châu lục, nhân tố phụ này được thực hiện mỗi năm cho mỗi liên đoàn dựa vào thành tích của các đội trực thuộc liên đoàn trong các trận đấu và giải đấu liên lục địa.
Suárez became a regular in the Grande Inter team that won three Serie A titles, two consecutive European Cups and two Intercontinental Cups.
Suárez trở thành cầu thủ chủ chốt trong đội hình Inter vĩ đại giành được 3 chức vô địch Serie A, 2 Cúp C1 châu Âu và 2 Cúp Liên lục địa.
The couple filed their marriage registration on 25 June 2013, and wed on 1 July at the Intercontinental Hotel Seoul.
Cặp đôi công bố đăng ký kết hôn vào ngày 25 tháng 6 năm 2013, và đám cưới vào ngày 01 tháng 7 tại Khách sạn Intercontinental Seoul.
The third main event was a "Title vs. Briefcase match" that pitted Mr. Money in the Bank Rob Van Dam against Intercontinental Champion Shelton Benjamin, with both men defending their respective titles.
Sự kiện chính thứ ba là "trận đấu Danh hiệu vs. Va li" có sự góp mặt của Mr. Money in the Bank Rob Van Dam trước Intercontinental Champion Shelton Benjamin, với việc cả hai đều phải bảo vệ danh hiệu tương ứng.
InterContinental Nha Trang was designed by the Singaporean architect Tan Hock Beng, who also worked on the W Retreat Koh Samui.
InterContinental Nha Trang được thiết kế bởi kiến trúc sư người Singapore là Tan Hock Beng, người cũng từng làm việc cho W Retreat Koh Samui.
This paved the way for the world's first intercontinental football competition, at the 1920 Summer Olympics, contested by Egypt and 13 European teams, and won by Belgium.
Điều này đã mở đường cho cuộc thi bóng đá liên lục địa đầu tiên trên thế giới, tại Thế vận hội Mùa hè 1920, với các trận đấu gồm Ai Cập và 13 đội châu Âu và chiến thắng cuối cùng thuộc về Bỉ.
The sites bear testimony to the intercontinental trade in mercury which generated important exchanges between Europe and America over the centuries.
Cả hai khu vực này đều là các bằng chứng quan trong cho việc thương mại xuyên lục địa về thủy ngân, tạo ra sự trao đổi quan trọng giữa châu Âu và Mỹ trong nhiều thế kỷ.
The US Department of Defense has estimated that China will have five Type 094 nuclear submarines operational by 2010 with each capable of carrying 12 JL-2 intercontinental ballistic missiles.
Theo Bộ quốc phòng Hoa Kỳ, từ năm 2010, Hạm đội Nam Hải của Trung Quốc sẽ có 5 tàu ngầm nguyên tử chiến lược hạng 094, mỗi chiếc mang 12 hỏa tiễn đạn đạo liên lục địa "Ngưu Lang" JL-2 có tầm bắn xa 8.000 km.
In 1994, Deschamps joined Italian club Juventus, with whom he won three Serie A titles, one Coppa Italia, two Italian Supercups, as well as his second Champions League title, an UEFA Super Cup, and an Intercontinental Cup in 1996; he also reached two more Champions League finals in his next two seasons, and an UEFA Cup final in 1995.
Năm 1994, Deschamps gia nhập câu lạc bộ Juventus của Ý, và đã giành ba danh hiệu Serie A, một Coppa Italia, hai Siêu cúp Ý, cũng như danh hiệu Champions League thứ hai, Siêu cúp UEFA và Cúp Liên lục địa năm 1996; anh cũng đã tham gia hai trận chung kết Champions League trong hai mùa giải tiếp theo, và trận chung kết UEFA Cup năm 1995.
These factors motivated Dutch merchants to enter the intercontinental spice trade themselves.
Đây là những yếu tố cơ bản thôi thúc Hà Lan tham gia vào thị trường buôn bán hạt tiêu liên lục địa thời điểm đó.
Orton became a member of the stable Evolution shortly after his WWE debut, which quickly led to an Intercontinental Championship reign, his first title with the company.
Orton đã trở thành một thành viên của Evolution ổn định ngay sau khi ra mắt WWE của mình, sau đó nhanh chóng vô địch Intercontinental Championship, danh hiệu đầu tiên của mình với công ty.
The 1980 Intercontinental Cup was a football match played on 11 February 1981 between Nacional of Uruguay, winners of the 1980 Copa Libertadores, and Nottingham Forest of England, winners of the 1979–80 European Cup.
Intercontinental Cup 1980 là một thi đấu Bóng đá vào 11 tháng 2 năm 1981 giữa Nacional của Uruguay, người thắng cuộc 1980 Copa Libertadores, và Nottingham Forest của Anh,người thắng cuộc European Cup 1979–80.
In October 2002, Triple H would begin a controversial feud with Kane, leading to a match at No Mercy on October 20 in which both Kane's Intercontinental Championship and Triple H's World Heavyweight Championship were at stake.
Vào tháng 10 năm 2002, Kane bắt đầu thù với Triple H, dẫn đến trận đấu tại No Mercy vào ngày 20 tháng 10 nơi mà danh hiệu Intercontinental Championship của Kane và World Heavyweight Championship của Triple H đều bị đe dọa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intercontinental trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.