intercostal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intercostal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intercostal trong Tiếng Anh.

Từ intercostal trong Tiếng Anh có các nghĩa là gian sườn, liên sườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intercostal

gian sườn

adjective

liên sườn

adjective

Well, first, I'd check your fifth intercostal space, your middle auxiliary point.
Đầu tiên, tôi tìm hiểu về khoang liên sườn.

Xem thêm ví dụ

The apex of a normal heart is in the fifth left intercostal space, three and a half inches from the mid-line.
Đỉnh của quả tim bình thường là ở khoang liên sườn thứ năm, ba và một nửa inch từ giữa đường trung đòn.
Well, first, I'd check your fifth intercostal space, your middle auxiliary point.
Đầu tiên, tôi tìm hiểu về khoang liên sườn.
Looks like intercostal neuralgia.
Có vẻ là đau dây thần kinh liên sườn.
Pressure from the abdominal muscles and from the intercostal muscles (between the ribs) expels the air, while the diaphragm influences how quickly it is expelled.
Sức ép từ các cơ bụng và từ các cơ gian sườn (giữa các xương sườn) đẩy không khí ra, tốc độ thoát ra ngoài nhanh hay chậm là do tác động của cơ hoành.
Breathing this way is hard because it requires an active movement of our diaphragm and intercostal muscles.
Thở kiểu này khó vì nó yêu cầu cơ hoành và cơ liên sườn phải hoạt động.
The diaphragm and intercostal muscles are a pumping system that facilitates this air exchange.
Cơ hoành và các cơ gian sườn di chuyển để vận chuyển khí dễ dàng hơn
Some believe the pain may be from the chest wall or irritation of an intercostal nerve.
Một số người tin rằng cơn đau có thể đến từ thành ngực hoặc do kích thích dây thần kinh liên sườn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intercostal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.