Interesse trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Interesse trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Interesse trong Tiếng Đức.
Từ Interesse trong Tiếng Đức có các nghĩa là thú vui, lãi suất, lợi ích, quyền lợi, sự quan tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Interesse
thú vuinoun |
lãi suấtnoun |
lợi íchnoun |
quyền lợinoun |
sự quan tâmnoun |
Xem thêm ví dụ
Ich behaupte, dass wir dieses auf viele Probleme in der Welt anwenden können, die Drop-out-Rate von Schulkindern vermindern, Süchte bekämpfen, die Gesundheit junger Menschen verbessern, Posttraumatische Belastungsstörungen mit Zeitmetaphern heilen - das sind Wundermittel - Förderung von Erhaltung und Nachhaltigkeit, Reduzierung physischer Rehabilitation, wo mehr als 50 Prozent erfolglos bleiben, die Appelle an Selbstmordattentäter verändern und die Änderung familiärer Konflikte in zeitliche Interessens-Überschneidungen. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Warum ist sexuelles Interesse an jemandem, mit dem man nicht verheiratet ist, völlig unangebracht? Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
(b) Was war für Lot und seine Familie im Interesse der Rettung unerläßlich? b) Muốn được giải cứu, điều gì là tối cần thiết cho Lót và gia đình? |
Jetzt fügen wir in Ad Manager eine neue Option für Publisher hinzu, damit Sie mehr Einnahmen mit diesen Anzeigen erzielen, die basierend auf den Interessen, den demografischen Merkmalen und den Google-Kontoinformationen des jeweiligen Nutzers personalisiert werden. Và bây giờ, chúng tôi có thêm một tính năng điều khiển mới cho nhà xuất bản trong Ad Manager để giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn từ các quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích của người dùng, thông tin nhân khẩu học và tài khoản Google. |
Dieses persönliche Interesse zeigt sich durch Worte und durch Taten. Sự chú ý cá nhân đó được chứng tỏ qua lời nói và hành động. |
Das Ergebnis ist ein positives Feedback: Die Betreffenden sind sehr nett und zeigen Interesse an dir — also bist du auch nett und interessierst dich für sie.“ Kết quả đương nhiên tạo được phản ứng tích cực: họ có vẻ dễ thương và quan tâm đến bạn, vì thế bạn cũng tỏ ra dễ thương và quan tâm lại”. |
Und ich weiß, Sie wollen, liegt mein Interesse nur mit Ihnen Và tôi muốn anh biết, mối bận tâm của tôi chỉ dành cho anh thôi |
Der Bericht ist auch für uns von Interesse, weil er zeigt, wie Gehorsam gegenüber dem wahren Gott Segen einbringt und wozu Ungehorsam ihm gegenüber führt. Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài. |
Was könnte geschehen, wenn wir uns auf persönliche Interessen konzentrieren? Điều gì có thể xảy ra nếu chúng ta chú tâm vào những mục tiêu cá nhân? |
Ihr erster Besuch war recht nett, auch wenn Stan kein wirkliches Interesse am Evangelium oder überhaupt an irgendetwas zeigte, was auch nur entfernt mit Geistigem zu tun hatte. Lần thăm viếng đầu tiên của họ cũng khá vui vẻ, mặc dù Stan cho thấy không thật sự quan tâm đến phúc âm hoặc bất cứ vấn đề nào liên quan nhiều hay ít đến những sự việc thuộc linh. |
Werbetreibende nutzen diese Informationen, um ihre Kampagnen an diesen Interessen auszurichten, was für Nutzer und Werbetreibende gleichermaßen von Vorteil ist. Điều này cho phép các nhà quảng cáo nhắm mục tiêu chiến dịch của họ theo những mối quan tâm này, giúp mang đến trải nghiệm tốt hơn cho người dùng cũng như nhà quảng cáo. |
Auch Gefängnisbeamte zeigten Interesse, denn sie baten um 40 zusätzliche Exemplare für sich. Nhân viên trại giam cũng tỏ ra chú ý và xin thêm 40 cuốn cho chính họ. |
Das Interesse würde wieder erwachen und arbeiten. Vậy thì sự hứng thú được thức dậy sẽ vận hành. |
6 Zweifellos verfolgte Jehova mit großem Interesse die Entwicklung seines Sohnes von der Empfängnis an. 6 Chắc chắn Đức Giê-hô-va đã chú ý theo dõi sự nẩy nở của con mình từ lúc thụ thai trở đi. |
15 Min. „Das Interesse am Paradies-Buch vergrößern“. 18 phút: “Vun trồng sự chú ý đến sách Sống đời đời”. |
(b) Woran zeigte sich — sowohl im Himmel als auf der Erde —, dass Gottes Sohn mit Interesse von seinem Vater lernte? (b) Điều gì cho thấy Chúa Giê-su thích được Đức Giê-hô-va dạy dỗ, cả trước khi xuống thế và khi ở trên đất? |
Diese Bild-Assets werden in Kombination mit Textinhalten verwendet, um responsive Remarketing-Anzeigen zu erstellen. Sie werden im Displaynetzwerk und auf YouTube für Nutzer eingeblendet, die Ihre Website zwar besucht, jedoch noch kein Interesse an einem bestimmten Produkt zum Ausdruck gebracht haben. Ngoài văn bản, các nội dung vừa nêu sẽ dùng để tạo và hiển thị quảng cáo tiếp thị lại thích ứng trên Mạng hiển thị và YouTube cho người dùng đã truy cập vào trang web của bạn nhưng chưa thể hiện sự quan tâm đến một sản phẩm cụ thể. |
Das tiefe Interesse dieser lieben älteren Christen macht es zu einer reinen Freude, ihnen Hochachtung entgegenzubringen. Thật là một niềm vui để tỏ lòng tôn trọng đối với các tín đồ cao tuổi đáng mến đã bày tỏ lòng quan tâm chân thành đối với những người trẻ tuổi hơn. |
Und sollte es ihn wirklich geben, hat er eigentlich Interesse an uns? Nếu có Đấng Tạo Hóa, Ngài có thật sự quan tâm đến chúng ta không? |
Jedoch behauptet Willard Elbree, emeritierter Professor für Politikwissenschaft an der Ohio University, dass sich zwischen der japanischen Regierung und den Nationalistenanführern nie „eine echte Einigkeit an Interessen zwischen den beiden Parteien“ entwickelte und dass es keine überwältigende Verzweiflung der Asiaten in dieser Hinsicht bezüglich Japans Niederlage gab. Tuy nhiên, Willard Elsbree, giáo sư khoa học chính trị tại Đại học Ohio cho rằng chính phủ Nhật và những nhà lãnh đạo theo chủ nghĩa dân tộc chưa bao giờ tạo nên "sự thống nhất thực sự về quyền lợi giữa hai bên, đã không có tâm trạng thất vọng tràn ngập tại châu Á khi Nhật Bản bị đánh bại". |
Es bedeutet, Interesse für die „Breite und Länge und Höhe und Tiefe“ der Wahrheit zu entwickeln und auf diese Weise zur Reife voranzudrängen (Epheser 3:18). Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18). |
In einem solch starken Interesse an der Zukunft wiederholt sich nach Meinung vieler Beobachter lediglich die in der Vergangenheit unerfüllt gebliebene Hoffnung auf Veränderungen. Đối với nhiều người quan sát, việc người ta hết sức chú ý đến tương lai chẳng qua là vì những gì trước đây họ hy vọng sẽ thay đổi nhưng đã không thành. |
Bei der standardmäßigen erweiterten Standortoption in Google Ads wird sowohl der Standort als auch der Ort von Interesse herangezogen, um zu bestimmen, wo Anzeigen ausgeliefert werden. Các tùy chọn vị trí nâng cao mặc định trong Google Ads sẽ sử dụng cả vị trí thực tế lẫn vị trí quan tâm để xác định nơi quảng cáo có thể xuất hiện. |
▪ Lesen und besprechen wir einen oder mehrere Bibeltexte, wobei wir unsere Darlegungen den Interessen und Bedürfnissen unseres Gesprächspartners anpassen. ▪ Đọc và thảo luận một hoặc vài câu Kinh Thánh, trình bày sao cho phù hợp với mối quan tâm và nhu cầu của người đó. |
17 Min. „Zeige dein Interesse durch Rückbesuche“. 17 phút: “Cho thấy bạn quan tâm bằng cách đi thăm lại”. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Interesse trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.