interface trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interface trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interface trong Tiếng Anh.

Từ interface trong Tiếng Anh có các nghĩa là giao diện, bề mặt chung, mặt phân giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interface

giao diện

noun (Software that enables a program to work with the user (the user interface, which can be a command-line interface, menu-driven, or a graphical user interface), with another program such as the operating system, or with the computer's hardware.)

For a while I was an interface designer.
Có một thời gian tôi thiết kế giao diện.

bề mặt chung

verb

mặt phân giới

verb

Xem thêm ví dụ

This simulator was also very useful for training the blind drivers and also quickly testing different types of ideas for different types of non- visual user interfaces.
Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau.
Main Interface Plug-in Settings
Thiết lập phần bổ sung giao diện chính
However, the Google Ads interface doesn't identify App + Web properties as such at this time.
Tuy nhiên, tại thời điểm này, giao diện Google Ads không nhận dạng các Thuộc tính web và ứng dụng như vậy.
Though YUM has a command-line interface, several other tools provide graphical user interfaces to YUM functionality.
Mặc dù yum có giao diện dòng lệnh, một vài công cụ khác có giao diện đồ họa cung cấp các tính năng của YUM.
The Visual Studio code editor also supports code refactoring including parameter reordering, variable and method renaming, interface extraction, and encapsulation of class members inside properties, among others.
Các trình biên tập mã Visual Studio cũng hỗ trợ cải tiến mã nguồn bao gồm tham số sắp xếp lại, biến và phương pháp đổi tên, khai thác và đóng gói giao diện các lớp thành viên bên trong những trạng thái giữa những thứ khác.
And together with this new type of interfaces, we can use these technologies and apply them to safer cars for sighted people.
Và cùng với loại giao diện mới, chúng ta có thể sử dụng những công nghệ này và ứng dụng tạo ra những chiếc xe an toàn hơn cho người bình thường.
So long as the user does not wish to do a lot at once, the Pi offers a fairly responsive desktop interface.
Miễn là người dùng không muốn làm nhiều việc cùng một lúc, Pi cung cấp giao diện máy tính để bàn khá nhạy.
On July 20, 2008, Facebook introduced "Facebook Beta", a significant redesign of its user interface on selected networks.
Ngày 20 tháng 7 năm 2008, Facebook giới thiệu "Facebook Beta", một thiết kế lại đáng kể giao diện người dùng trên các mạng đã chọn.
You can link Google Ads accounts and Analytics App + Web properties from the Google Ads interface.
Bạn có thể liên kết Google Ads với Thuộc tính web và ứng dụng Analytics từ giao diện Google Ads.
The reason for this, according to Raph Koster, is down to a combination of several factors: increasingly sophisticated computers and interfaces that enabled asymmetric gameplay, cooperative gameplay and story delivery within a gaming framework, coupled with the fact that the majority of early games players had introverted personality types (according to the Myers-Briggs personality type indicator).
Lý giải điều này, theo Raph Koster là nhắm đến sự kết hợp của nhiều yếu tố: máy tính và giao diện ngày càng tinh vi hơn và khiến cho lối chơi trở nên không đối xứng, lối chơi cộng tác và cốt truyện được phát trong một khung hình chơi, cùng với thực tế là phần lớn các game thủ thuở ban đầu đều thu mình vào trong các loại cá tính (theo trắc nghiệm tính cách Myers-Briggs).
UIQ (formerly known as User Interface Quartz) is a software platform based upon Symbian OS, created by UIQ Technology.
UIQ (trước đây được biết với tên User Interface Quartz - Giao diện người dùng Thạch anh) của hãng UIQ Technology là một platform phần mềm dựa trên Hệ điều hành Symbian.
Interoperability with personal computers Initially through custom interfaces and later USB standards.
Tương thích với máy tính cá nhân Ban đầu qua chỉnh diện và sau đó USB tiêu chuẩn.
There is also an interface to Excel.
Cũng có một giao diện dành cho Excel.
Microsoft Access: a database management system for Windows that combines the relational Microsoft Jet Database Engine with a graphical user interface and software development tools.
Microsoft Access: một phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu cho Windows kết hợp Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ Microsoft Jet Database Engine với giao điện đồ họa người dùng và những công cụ phát triển phần mềm.
Microsoft has made a number of major changes to the latest version of Windows—not the least of which are the touchscreen optimized Metro interface , and adding ARM-based tablets as an option .
Microsoft đã thực hiện nhiều thay đổi lớn đối với phiên bản Windows mới nhất – một trong số đó bao gồm giao diện Metro tối ưu hóa cho màn hình cảm ứng và bổ sung lựa chọn máy tính bảng nền tảng ARM .
The delegation to interface using the implements keyword was partly implemented, but was not complete as of March 2011.
Phần chuyển giao giao diện sử dụng từ khóa implement đã được triển khai một phần, nhưng không hoàn thành kịp vào tháng 3 năm 2011.
The environment was inspired by the user interface of RISC OS.
Môi trường này lấy cảm hứng từ giao diện người dùng của RISC OS.
It was released on July 29, 2015, and addresses shortcomings in the user interface first introduced with Windows 8.
Nó được phát hành vào cuối năm 2015 và nhằm tới những thiếu sót trong giao diện người dùng đầu tiên được giới thiệu với Windows 8.
The interface was revised for Chessmaster 10th Edition and features animated 3D sets in which the pieces "walk" between squares and have simulated battles when a piece is taken, reminiscent of Battle Chess or the Wizard's chess set from Harry Potter.
Giao diện đã được sửa lại trong phiên bản Chessmaster 10th Edition và các tính năng của bộ hoạt hình 3D, trong đó các mẫu cờ vua "bước" giữa các ô vuông và thể hiện một trận chiến mô phỏng khi một con cờ bị chiếu, làm gợi nhớ đến trò Battle Chess và bộ cờ vua Harry Potter Wizards.
(Last version: 29 August 2013 with core version 27.0.1453.110) Flock – a browser that specialized in providing social networking and had Web 2.0 facilities built into its user interface.
(Phiên bản cuối cùng: 29 tháng 8 năm 2013 với phiên bản chính 27.0.1453.110) Flock – một trình duyệt chuyên cung cấp mạng xã hội và có các thiết bị Web 2.0 được tích hợp trong giao diện người dùng của nó.
Can there really be only one interface?
Có thể có thực sự chỉ là một trong những giao diện?
This increase creates a sharper interface at the same physical dimensions.
Sự gia tăng này tạo ra một giao diện sắc nét hơn ở cùng kích thước vật lý.
This tag can be pushed directly to your container from the Campaign Manager user interface.
Thẻ này có thể được đẩy trực tiếp từ giao diện người dùng Campaign Manager đến vùng chứa của bạn.
A DSLAM may or may not be located in the telephone exchange, and may also serve multiple data and voice customers within a neighborhood serving area interface, sometimes in conjunction with a digital loop carrier.
DSLAM có thể hoặc không thể được định vị trong tổng đài điện thoại và cũng có thể phục vụ nhiều khách hàng dữ liệu và thoại trong giao diện khu vực phục vụ khu phố, đôi khi kết hợp với nhà cung cấp dịch vụ vòng kỹ thuật số.
There's also companies like Google that are using the technology to create interfaces between mobile phones, tablets and the real world.
(Tiếng cười) Có những tập đoàn như Google đang sử dụng công nghệ để tạo ra những bảng tính như điện thoại, máy tính bảng và cả thế giới thực.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interface trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.