interfering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interfering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interfering trong Tiếng Anh.

Từ interfering trong Tiếng Anh có nghĩa là nhiễu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interfering

nhiễu

verb

My antenna never interfered with my old TV.
Cái ăn-ten này không bao giờ làm nhiễu sóng tivi cũ của tôi.

Xem thêm ví dụ

It seeks to characterize China as a responsible world leader, emphasizes soft power, and vows that China is committed to its own internal issues and improving the welfare of its own people before interfering with world affairs.
Nó tìm cách mô tả Trung Quốc như là một nhà lãnh đạo thế giới có trách nhiệm, nhấn mạnh vào quyền lực mềm, và hứa hẹn rằng Trung Quốc cam kết xử lý các vấn đề nội bộ và cải thiện phúc lợi của người dân của mình trước khi can thiệp vào các vấn đề thế giới.
During the 1980s, the government relaxed labor, consumer and environmental rules based on the idea that such regulation interfered with free enterprise, increased the costs of doing business, and thus contributed to inflation.
Trong suốt những năm 1980, chính phủ đã giảm nhẹ những quy định về lao động, tiêu dùng và môi trường dựa trên ý tưởng rằng những quy định đó can thiệp vào tự do kinh doanh, từ đó làm tăng chi phí hoạt động kinh doanh và góp phần tăng lạm phát.
If you have a personal issue that's interfering with...
Nếu anh có vấn đề riêng tư thì....
She's interfering with a federal investigation.
Cô ấy đang can thiệp vào một cuộc điều tra liên bang.
While the U.S. has a policy of not interfering in territorial disputes , the Philippine paper said " it may be construed that any attack on our vessels , armed forces or aircraft in the Spratlys would make the treaty applicable and accordingly obligate the U.S. to act to meet the common dangers . "
Trong khi Hoa Kỳ có chính sách không can thiệp vào chuyện tranh chấp lãnh thổ , thì trong tài liệu của Phi-líp-pin có chép : " Có thể hiểu là bất kỳ cuộc tấn công nào vào tàu , lực lượng vũ trang hoặc máy bay của chúng tôi ở Trường Sa sẽ áp dụng được hiệp ước này và theo đó buộc Hoa Kỳ phải hành động để đối phó những mối nguy hiểm chung này "
And the static is interfering with everything.
Nhưng nó cản trở tất cả mọi thứ.
She eventually resigned from her position after only two matches as the President interfered with management of the technical staff.
Tuy nhiên cô đã phải rời chỉ sau hai trận dẫn dắt khi chủ tịch can thiệp vào việc công tác quản lý.
Although some remained on staff for extended periods of time, government authorities discouraged their agents from interfering with broadcast activity, fearing that this could arouse suspicions and detract from their original purpose of gathering information on the radio station's activities.
Mặc dù một số nhân viên như vậy đã làm việc trong thời gian dài, các cơ quan chính phủ đã không khuyến khích các điệp viên của họ gây rối loạn các hoạt động phát sóng, vì sợ rằng điều này có thể khơi dậy sự nghi ngờ và làm giảm đi mục đích ban đầu của họ là thu thập thông tin về hoạt động của đài.
These fatty acids interfered with two proteins - FOXA2 and HNF1A - involved in the production of GnT-4a .
Các loại axit béo này cản trở hai loại prô - tê - in - FOXA2 và HNF1A - liên quan đến việc sản sinh men GnT - 4a .
At The Great American Bash, Kane interfered and attacked both the champion CM Punk and the challenger Batista.
Tại The Great American Bash, Kane can thiệp và tấn công cả nhà vô địch CM Punk và đối thủ Batista.
(He was released the next day when "someone interfered, and paid that tax".)
(Ông đã được phóng thích vào ngày hôm sau sau khi " một người nào đó đã can thiệp, và trả món tiền thuế đó cho ông. ")
Such work can promote or enhance a child’s physical, mental, spiritual, moral, or social development without interfering with necessary schooling, balanced recreation, and needed rest.
Những việc ấy có thể góp phần cho sự phát triển lành mạnh về mặt thể chất, trí tuệ, thiêng liêng, đạo đức hoặc xã hội, và không chạm đến việc học hành cần thiết, giải trí điều độ và nghỉ ngơi đầy đủ.
The original intention of setting up Fort Zeelandia at Tayowan (Anping) in southern Formosa was to provide a base for trading with China and Japan, as well as interfering with Portuguese and Spanish trade in the region.
Mục đích ban đầu của việc xây dựng pháo đài Zeelandia tại Tayowan tại miền Nam Đài Loan là để cung cấp một căn cứ cho các hoạt động giao thương với Trung Quốc và Nhật Bản, cũng như quấy nhiễu việc giao thương của Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha trong khu vực.
The United States has maintained a naval presence in the Mediterranean since the early 19th century, when U.S. Naval forces first engaged the Barbary pirates to prevent them from interfering with commercial shipping.
Hoa Kỳ duy trì sự hiện diện hải quân trong Địa Trung Hải từ đầu thế kỷ 19 khi thoạt đầu tổng lực lượng Hải quân Hoa Kỳ kiềm chân bọn Cướp biển người Berber không cho chúng quấy nhiễu đường hàng hải thương mại.
Kane returned at SummerSlam, attacking Umaga, who was interfering in the D-Generation-X versus Mr. McMahon and Shane McMahon tag team match.
Kane trở lại tại SummerSlam, tấn công Umaga, người đã can thiệp vào trận đấu tag-team giữa D-Generation-X đấu với Mr. McMahon và Shane McMahon.
I suspect there are some people out there sitting, kind of asking tormented questions, almost, about, well, wait, wait, wait, wait, wait, wait a minute, there's something wrong with mankind interfering in nature in this way.
Tôi nghi ngờ có một số người ra khỏi chỗ ngồi, hỏi về câu hỏi khiến nhiều người phải suy nghĩ, có lẽ là nào, chờ, chờ, chờ, chờ, chờ, chờ một phút, liệu có đúng không khi con người can thiệp vào thiên nhiên theo cách này.
The Franks took control over the region about the year 260 and at first interfered with the Roman supply routes as pirates.
Người Frank đã nắm giữ quyền kiểm soát khu vực vào khoảng năm 260 và ban đầu họ trở thành những hải tặc trên lộ trình của La Mã.
All right, 10 minutes unless the patient is upset or interfered with in any way.
Đc rồi, 10'thôi đấy Đừng chọc hay phá họ đâu đấy.
TS: Well, this painting here, I wanted to do something very simple, a simple, iconic image of two ripples interfering.
TS: Ồ, bức vẽ này, tôi muốn làm điều gì đó thật đơn giản, một hình ảnh đơn giản, mang tính biểu tượng của hai gợn sóng giao thoa.
This would mean that we would be on time instead of making people wait, possibly interfering with congregational activities.
Điều này có nghĩa là chúng ta đến đúng giờ thay vì bắt người khác phải đợi, vì điều đó có thể làm quấy rầy hoạt động của hội thánh.
His relationship with Anne had suffered further setbacks in recent months (she had refused to grant him his requested appointment of Captain-General for life, and had interfered in military appointments).
Quan hệ của ông với Anne chịu thêm những tổn hại trong những tháng gần đó (bà từ chối ban cho ông chức Đại tướng Tổng tư lệnh suốt đời, và can thiệp vào việc bổ nhiệm các tướng lĩnh).
Despite Spielberg's support, DreamWorks and Mendes fought constantly over the schedule and budget, although the studio interfered little with the film's content.
Cho dù được Spielberg ủng hộ, DreamWorks và Mendes phải liên tục đấu tranh trong khuôn khổ thời gian và kinh phí có hạn—cho dù xưởng phim có gây chút trở ngại với nội dung của phim.
I'm sorry that my heart attack interfered with your plans to sleep your way down the eastern seaboard.
Bà xin lỗi vì cơn đau tim của bà đã cản trở kế hoạch của cháu đến ngủ ở bờ biển đông nhé.
Examine anything you might be doing that may be interfering with the influence of the Holy Ghost in your life.
Hãy xem xét bất cứ điều gì các em có thể đang làm mà có thể ngăn cản ảnh hưởng của Đức Thánh Linh trong cuộc sống của các em.
It works by interfering with the function of DNA and RNA.
Chúng hoạt động bằng cách can thiệp vào chức năng của DNA và RNA.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interfering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.