interestingly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interestingly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interestingly trong Tiếng Anh.

Từ interestingly trong Tiếng Anh có nghĩa là một cách thú vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interestingly

một cách thú vị

adverb

10 years ago, history repeated itself, interestingly,
Cách đây 10 năm, lịch sử lại lặp lại một cách thú vị,

Xem thêm ví dụ

Interestingly, the jacket of the 1971 Reference Edition of the New American Standard Bible similarly stated: “We have not used any scholar’s name for reference or recommendations because it is our belief God’s Word should stand on its merits.”
Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”.
Interestingly, ECT maintenance works better when paired with medication, even in patients who were resistant to medication before.
Thú vị rằng, ECT duy trì tác dụng hiệu quả hơn so với dược phẩm ngay cả với những bệnh nhân kháng thuốc trước đó.
Interestingly, some parallel work going on in social psychology: some people reviewed 208 different studies in which volunteers had been invited into a psychological laboratory and had their stress hormones, their responses to doing stressful tasks, measured.
Thú vị là, một số nghiên cứu song song trên lĩnh vực tâm lý xã hội: một số người đã xem xét 208 nghiên cứu khác nhau trong đó tình nguyện viên được mời vào một phòng thí nghiệm tâm lý thông số về hooc- môn stress, những phản ứng của họ khi làm làm các yêu cầu khó, đều được ghi nhận lại.
Interestingly, Moffat used the divine name Yehova in his translation.
Điều đáng lưu ý là Moffat dùng danh Đức Chúa Trời là Yehova trong bản dịch của ông.
Interestingly, it includes the personal name of God four times, in the form “Ieová.” —Genesis 22:14; Exodus 6:3; 17:15; Judges 6:24.
Điều đáng chú ý là bản dịch này có ghi danh riêng của Đức Chúa Trời bốn lần, dưới hình thức “Ieová”.—Sáng-thế Ký 22:14; Xuất Ê-díp-tô Ký 6:3; 17:15; Các Quan Xét 6:24.
And interestingly enough, Bono is also a TED Prize winner.
thật thú vị Bono cũng là diễn giả đạt giải thưởng TED.
More interestingly, genes may be selected because they complement each other.
Thú vị hơn, các gen có thể được chọn bởi vì chúng bổ trợ lẫn nhau.
Interestingly, the data holders themselves couldn’t do that.
Thật thú vị là các chủ sở hữu dữ liệu tự bản thân không thể làm điều đó.
Interestingly, it was the Jewish religious leaders who, claiming that national interests were at stake, approved of killing Jesus. —John 11:47-50; 15:17-19; 18:36.
Điều đáng chú ý là chính các nhà lãnh đạo tôn giáo Do-thái thời xưa đã chấp thuận việc giết Chúa Giê-su, vì cho rằng quyền lợi của quốc gia bị đe dọa (Giăng 11:47-50; 15:17-19; 18:36).
Interestingly, when the apostle wrote of such external adornment, he used a form of the Greek word koʹsmos, which is also the root of the English word “cosmetic,” meaning “making for beauty esp[ecially] of the complexion.”
Điều đáng chú ý là khi viết về sự trang điểm bên ngoài như thế, sứ đồ này dùng một thể của từ Hy Lạp koʹsmos cũng là gốc của từ tiếng Anh “cosmetic”, có nghĩa là “làm tôn vẻ đẹp, đặc biệt của da mặt”.
* Interestingly, whereas some Bible translations render thre·skeiʹa “religion,” at Colossians 2:18 most use the word “worship.”
* Điều đáng lưu ý là trong khi một số bản dịch Kinh-thánh dịch chữ thre·skeiʹa là “tôn giáo”, nơi Cô-lô-se 2:18 phần đông dùng chữ “thờ-lạy”.
Interestingly, under the entry “Jehovah God,” Webster’s Third New International Dictionary gives the definition “a supreme deity recognized and the only deity worshiped by Jehovah’s Witnesses.”
Thú vị thay, từ điển Webster’s Third New International Dictionary định nghĩa “Giê-hô-va Đức Chúa Trời” là thần tối cao được Nhân Chứng Giê-hô-va công nhận và là thần duy nhất họ thờ phượng.
Interestingly, in idiomatic Hebrew a good man is sometimes described as “pure olive oil.”
Điều đáng chú ý là trong thành ngữ Hê-bơ-rơ, đôi khi người tốt được miêu tả như “dầu ô-li-ve nguyên chất”.
Interestingly, McClintock and Strong’s Cyclopedia states: “Our Lord and his apostles found places for preaching wherever people could be assembled.
Tự điển của McClintock và Strong có nhận xét đáng chú ý: “Chúa chúng ta cùng các sứ-đồ của ngài rao giảng bất cứ nơi nào có người ta tụ tập.
Interestingly, on the day of Pentecost 33 C.E., the apostle Peter referred to David’s death and quoted Psalm 16:10: “You will not leave my soul in Sheol.”
Điều đáng chú ý là vào ngày Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, sứ đồ Phi-e-rơ nhắc đến cái chết của Đa-vít và trích Thi-thiên 16:10: “Chúa sẽ chẳng bỏ linh-hồn tôi trong Âm-phủ [“Sheol”, NW]”.
Interestingly, one of the Book of Mormon prophets, Moroni, saw our day—your day.
Điều thú vị là một trong các vị tiên tri trong Sách Mặc Môn, là Mô Rô Ni, đã nhìn thấy thời kỳ của chúng ta—thời kỳ của các em.
Interestingly, even the tone and volume of our voice can add a hurtful edge to what we say.
Điều đáng lưu ý là ngay cả giọng điệu và âm lượng của tiếng nói có thể làm cho những gì chúng ta nói thêm tác hại.
Interestingly, we don't have a visceral reaction to the notion that people would make a lot of money not helping other people.
Điều thú vị là chúng ra không có phản ứng bản năng đối với quan niệm mọi người sẽ tạo ra rất nhiều tiền khi không giúp đỡ người khác.
Interestingly, when an early associate of Bible student Charles T.
Cần lưu ý là hồi trước, khi một người hợp tác vào lúc đầu với học viên Kinh-thánh Charles T.
You see a lot of this in Africa, even Latin America, but interestingly, Eastern Europe, where Soviet Union and Eastern Bloc countries used to be, is still a mess agriculturally.
Bạn có thể thấy phần lớn khu vực này ở Châu Phi, thậm chí là Mỹ Latin, và thú vị thay, cả ở Đông Âu, nơi Liên Xô và các nước khối Đông Âu từng tồn tại, vẫn là một mớ canh tác nông nghiệp lộn xộn.
Interestingly, Paul also proved his ministerial status “through the weapons of righteousness on the right hand and on the left.”
Điều đáng chú ý là Phao-lô cũng chứng tỏ mình là tôi tớ Đức Chúa Trời bằng cách “cầm những khí-giới công-bình ở tay hữu và tay tả”.
Interestingly, at Psalm 49:4, the same Hebrew word is used to describe serious questions regarding sin, death, and redemption.
Hãy lưu ý là nơi Thi-thiên 49:4, cùng một từ ngữ Hê-bơ-rơ này được dùng để miêu tả những thắc mắc nghiêm túc về tội lỗi, sự chết và sự chuộc tội.
Interestingly, complex systems are very hard to map into mathematical equations, so the usual physics approach doesn't really work here.
Điều thú vị là rất khó để sắp xếp các hệ thống phức hợp này vào các phương trình toán học, vậy nên các phương pháp tiếp cận vật lý thông thường không thực sự có tác dụng ở đây.
Interestingly, however, there is a kind of religious freedom that does not depend at all upon locale.
Tuy nhiên, điều đáng chú ý là có một loại tự do tín ngưỡng hoàn toàn không tùy thuộc vào việc bạn ở đâu.
But interestingly, just that thing happened in 1991.
Nhưng thú vị là, một sự việc tương tự đã xảy ra vào năm 1991.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interestingly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.