intestinos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intestinos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intestinos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ intestinos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ruột, lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intestinos

ruột

noun

Es como si alguien estuviera retorciendo mis intestinos con una hormigonera.
Cứ như có ai đó xoắn ruột gan tôi bằng máy trộn xi măng vậy.

lòng

noun

Xem thêm ví dụ

Intestino de oveja.
Ruột cừu.
Si lo piensan, el 20% de la información genética en sus narices es mucha materia oscura biológica; si viéramos sus intestinos, el 40% o 50% de esa información sería materia oscura biológica.
nếu bạn nghĩ 20% thông tin di truyền trong mũi của bạn là nhiểu trong vùng tối sinh học nếu bạn nhìn vào ruột của mình phải co từ 40~50 lượng thông tin là vùng tối sinh học
Los cirujanos chinos extirparon unos treinta centímetros de intestino pero el dolor es mucho mayor ahora de lo que era antes.
Các bác sĩ bên đấy đã cắt bỏ một khúc ruột nhưng cơn đau ngày càng tệ hơn.
Se toma con las comidas y se enlaza con el fosfato de la dieta, evitando que el fosfato sea absorbido por el intestino.
Nó được dùng với các bữa ăn và liên kết với phosphate ăn kiêng, ngăn chặn phosphate bị hấp thu bởi ruột.
16 En el sacrificio de comunión, toda la grasa —la que había alrededor de los intestinos, los riñones, el apéndice del hígado y los lomos, así como la cola grasa de las ovejas— se ofrecía a Jehová quemándola y haciéndola humear sobre el altar (Levítico 3:3-16).
16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ.
En Ruanda, están obteniendo el 75% del combustible para cocinar en su sistema penitenciario del contenido de los intestinos de los presos.
Chúng ta không hấp thụ tất cả. ở Rwanda, 75% nhiên liệu nấu nướng trong hộ thống trại giam là những sản phẩm từ hệ tiêu hóa của tù nhân.
No puede hablar ni caminar, y no tuvo control de sus intestinos.
Bà ấy không thể nói, không thể đi, Bà ấy không thể điều khiển được ruột của bà ấy
Es la causa de que el agua fluya de las células que forman el intestino hacia el cuerpo del mismo, y que entonces este fluido siga el único camino que puede seguir, que es hacia la salida.
Nó khiến các chất dịch chảy từ những tế bào lót thành ruột vào trong lumen, tức là vào trong đường ruột của chúng ta, và dịch lỏng đó chỉ đi theo một đường duy nhất, là ra ngoài.
Para resolver este problema es necesario llevarla de inmediato al quirófano, y regresarle los intestinos al abdomen, permitir que los pulmones se expandan para que la niña pueda volver a respirar.
Cách khắc phục tình trạng này là đưa em bé vào phòng phẫu thuật, di dời bộ phận ruột về lại khoang bụng, để phổi được nở ra và em bé có thể thở lại bình thường.
Esta tecnología afectó a dos órganos: al cerebro y al intestino, que realmente fue afectado.
Công nghệ này ảnh hưởng tới hai bộ phận, bộ não và ruột của chúng ta.
Las pruebas realizadas cuando llegó al hospital revelaron que tenía una úlcera sangrante en el intestino.
Chị đến bệnh viện xét nghiệm thấy bị loét và chảy máu trong ruột.
Por ejemplo, los humanos que tienen enfermedades como diabetes o inflamación intestinal crónica por lo general tienen menos variedad microbiana en sus intestinos.
Ví dụ, khi con người mắc phải các bệnh như bệnh đái tháo đường hay viêm ruột mãn tính thường có ít loại vi sinh vật trong ruột của họ.
Durante los primeros días los pechos secretan calostro, un fluido amarillento que es especialmente bueno para los infantes porque (1) tiene pocas grasas y carbohidratos y por lo tanto se digiere con mayor facilidad que otros alimentos, (2) es más rico en factores de inmunización que la leche de la madre, que viene pocos días después, y (3) tiene un efecto ligeramente laxante que ayuda a limpiar las células, la mucosidad y la bilis que se han juntado en los intestinos del infante antes del nacimiento.
Trong vài ngày đầu sau khi sanh, vú của người mẹ tiết ra sữa non (colostrum), một chất lỏng màu vàng đặc biệt tốt cho đứa bé vì 1) nó ít chất béo và chất hydrat carbon, vì vậy rất dễ tiêu hóa, 2) nó có nhiều yếu tố chống nhiễm trùng hơn sữa mẹ trong những ngày sắp tới, 3) nó có ảnh hưởng nhẹ về nhuận tràng giúp việc bài tiết các tế bào, các chất nhầy và mật đã tụ lại trong ruột đứa bé trước khi sanh.
Se aloja en el intestino.
Nó trú ngụ ở đường ruột.
Si pudiésemos tomar este lenguaje, este lenguaje de las estructuras, y hacerlo más duradero; que pueda atravesar el paso por el intestino, generaría señales más fuertes.
Và nếu chúng ta có thể đem ngôn ngữ này -- một loại ngôn ngữ có cấu trúc -- và làm nó có hiệu ứng lâu hơn, để nó có thể đi qua đường tiêu hóa của ruột, nó sẽ tạo ra những tín hiệu mạnh hơn.
Es como si alguien estuviera retorciendo mis intestinos con una hormigonera.
Cứ như có ai đó xoắn ruột gan tôi bằng máy trộn xi măng vậy.
Tanto su estómago como sus intestinos están funcionando normalmente.
Dạ dày và ruột hoạt động bình thường.
la vina con sus intestinos.
Veena với ruột của mình.
Esta técnica es particularmente útil para detectar tumores difíciles de localizar, como los que afectan al intestino.
Kỹ thuật này hữu ích để phát hiện các chỗ ung thư khó phát hiện, chẳng hạn những vùng liên quan tới ruột.
Y el segundo, E. coli, la bacteria que habita en el intestino humano.
Loại thứ hai là E.coli, vốn trú ngụ trong ruột người.
Cuando el orificio está en la parte inicial del intestino delgado, la aparición del dolor suele ser repentina, mientras que con un orificio en el inicio del intestino grueso puede ser más gradual.
Khi lỗ thủng nằm ở trong dạ dày hoặc phần đầu của ruột non, khởi phát đau thường đột ngột, trong khi đó một lỗ thủng ở ruột già có thể khởi phát chậm hơn.
¿Cómo participó el intestino en este desarrollo?
Nhưng làm thế nào mà ruột tham gia vào quá trình phát triển này?
Y cualquiera que haya estudiando biología en el colegio recuerda que la clorofila y los cloroplastos solo producen oxígeno a la luz del sol, y que en sus intestinos están bastante oscuros para la espinaca.
Và những ai đã từng học sinh học nên nhớ rằng chất diệp lục và lạp lục chỉ tạo ra oxi trong ánh nắng mặt trời, và nó hoàn toàn tối đen trong ruột sau khi bạn ăn rau bi- na.
Sáquenle el intestino muerto.
Cắt bỏ đoạn ruột hoại tử.
Pero sus intestinos no.
Nhưng ruột của cô ấy thì không.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intestinos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.