intervenir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intervenir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intervenir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ intervenir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là can thiệp, xen vào, nghe lén, nghe trộm, mổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intervenir

can thiệp

(interfere)

xen vào

(interfere)

nghe lén

nghe trộm

mổ

(operate)

Xem thêm ví dụ

El 25 de agosto de 1791, conoció al rey de Prusia en el castillo de Pillnitz, cerca de Dresde, y redactó la Declaración de Pillnitz, declarando su disposición a intervenir en Francia, siempre y cuando su asistencia fuera solicitada por las demás potencias.
Vào ngày 25 tháng 8 năm 1791, ông gặp nhà vua nước Phổ ở Lâu đài Pillnitz, gần Dresden, và họ đã dựng nên Tuyên ngôn Pillnitz, nói họ sẵn sàng can thiệp vào Pháp nếu và kêu gọi sự giúp đỡ của các cường quốc khác.
Las pequeñas fluctuaciones en el tiempo no indican necesariamente que haya que intervenir.
Những biến động nhỏ theo thời gian không nhất thiết cho thấy bạn cần thực hiện hành động.
A pesar de que el intelecto, el juicio e incluso la autoridad que había recibido de Dios superaban a los de cualquier otro ser humano, Cristo se negó a intervenir en aquel asunto, ya que no estaba autorizado para ello.
Về trí tuệ, khả năng phán đoán, và ngay cả về thẩm quyền do Đức Chúa Trời ban cho, Chúa Giê-su vượt xa bất cứ người nào sống trên đất; song ngài lại từ chối, không muốn dính líu vào vấn đề này, vì ngài không được ban cho thẩm quyền quyết định về phương diện ấy.
Este señaló que es difícil aceptar la idea de que el personal médico deba intervenir cuando el paciente o sus representantes rechazan cierto tratamiento.
Ông lưu ý rằng tòa án thấy khó chấp nhận ý tưởng là nhân viên bệnh viện phải can thiệp khi bệnh nhân hoặc người đại diện cho bệnh nhân đã từ chối phương pháp trị liệu ấy.
Los legisladores estatales buscaron sin éxito intervenir en los pleitos para defender la prohibición del estado sobre el matrimonio entre personas del mismo sexo.
Các nhà lập pháp tiểu bang đã tìm cách không thành công để can thiệp vào các vụ kiện để bảo vệ lệnh cấm của nhà nước đối với hôn nhân đồng giới.
Alguien capacitado para intervenir.
Một người có các kỹ năng để can thiệp.
Todos los implicados en el cuidado del niño, incluidos los varones —el padre, el padrastro y otros parientes— deben intervenir en estas charlas.
Tất cả những người trực tiếp chăm sóc trẻ, gồm cả nam giới—cha, dượng hoặc người bà con khác là phái nam—nên tham dự những cuộc thảo luận này.
▪ El superintendente presidente, o alguien designado por él, debe intervenir las cuentas de la congregación el 1 de septiembre o tan pronto como sea posible después de esa fecha.
▪ Giám thị chủ tọa hoặc một người khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó.
¿De qué manera suele intervenir la conciencia?
Lương tâm thường lên tiếng vào lúc nào?
En vez de intervenir, nuestra constitución lo deja a la discreción, discreción que los estados han usado para discriminar sistemáticamente al negarles algún amparo a las incontables víctimas.
Thay vì yêu cầu can thiệp, thì Hiến pháp của ta lại buông lỏng nên các bang từng có phân biệt đối xử một cách hệ thống đều bỏ mặc các nạn nhân mà không có biện pháp khắc phục.
Veamos varias situaciones en las que Cristo se apiadó tanto, que tuvo que intervenir.
Hãy xem xét một số tình huống mà lòng trắc ẩn sâu xa tác động đến Chúa Giê-su, thôi thúc ngài hành động.
Un punto de vista muy difundido es que nadie tiene derecho de quejarse o intervenir en ninguna de las prácticas que dos adultos consientan en llevar a cabo.
Nhiều người đồng ý rằng không ai có quyền phàn nàn hay can thiệp vào bất cứ mọi thực hành nào giữa những người trưởng thành đồng tình thuận ý với nhau.
Como yo era uno de los instructores, tuve el privilegio de intervenir en el programa de graduación.
Vì thế, trong cương vị là một trong các giảng viên, tôi được đặc ân có phần trong chương trình mãn khóa.
Es ilegal intervenir las líneas privadas, ¿no?
Nghe lén điện thoại riêng là bất hợp pháp, phải không?
De hecho, en el caso de algunos problemas familiares, los ancianos de la ciudad debían intervenir y dictar sentencia (Deut.
Người cha được ban cho quyền hành nhưng quyền đó có giới hạn.
Bueno, una pequeña nube en el horizonte fue suficiente para convencer a Elías de que Jehová estaba a punto de intervenir.
Một cụm mây nhỏ xuất hiện ở đường chân trời cũng đủ thuyết phục Ê-li rằng Đức Giê-hô-va sắp hành động.
Si rechazáis intervenir... las consecuencias podrían ser graves.
Nếu anh từ chối tham gia, hậu quả sẽ vô cùng thảm khốc.
15 A pesar de lo mucho que la gente ha deshonrado su nombre, Jehová ha esperado pacientemente el momento oportuno para intervenir.
15 Dù người ta bôi nhọ danh ngài nhưng Đức Giê-hô-va kiên nhẫn chờ đến đúng thời điểm mới ra tay hành động.
Hora de intervenir.
Đến lúc hành động rồi.
Reseñas de Clientes en Google no permite el contenido ni los sitios web que promocionen la piratería mediante la provisión de instrucciones o equipos para intervenir software, servidores, móviles o sitios web, o bien para acceder a estos de forma ilegal.
Đánh giá của khách hàng Google cấm các nội dung hoặc trang web quảng bá hành vi xâm nhập dữ liệu trái phép thông qua việc cung cấp các hướng dẫn hoặc thiết bị để truy cập hoặc làm xáo trộn phần mềm, máy chủ, điện thoại di động hoặc trang web một cách bất hợp pháp.
Alguien con habilidades para intervenir.
Một người có các kỹ năng để can thiệp.
Los grandes estados usaron el pretexto de la protección y de la ayuda para intervenir y obtener ventajas sobre los esmás pequeños durante sus luchas internas.
Các chư hầu lớn thường lợi dụng lý do giúp đỡ và bảo vệ để can thiệp và kiếm lợi từ các nước chư hầu nhỏ khi xảy ra xung đột nội bộ ở các nước đó.
Cuando papá intentó intervenir Chaney le disparó.
Khi cha cố can thiệp. Chaney bắn ông.
¿Cómo podemos intervenir en la vida de un asesino antes de que se convierta en tal?
Làm cách nào chúng ta can thiệp vào cuộc sống của một kẻ giết người trước khi hắn trở thành kẻ giết người?
David entendía que no debía intervenir en el asunto.
Đa-vít lập luận rằng ông không có quyền can thiệp vào việc đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intervenir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.