invento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ invento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ invento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Sáng chế, sáng chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ invento

Sáng chế

noun (objeto, técnica o proceso que posee características novedosas y transformadoras)

Los Igor no pueden inventar, pero igual trabajo en mis propios inventos en secreto.
Igors chúng tôi không được phép sáng chế. Nhưng tôi vẫn bí mật làm vài thí nghiệm riêng.

sáng chế

noun

Los Igor no pueden inventar, pero igual trabajo en mis propios inventos en secreto.
Igors chúng tôi không được phép sáng chế. Nhưng tôi vẫn bí mật làm vài thí nghiệm riêng.

Xem thêm ví dụ

¡ No inventes!
Chưa chắc đâu!
La riqueza está aquí... [y] el mundo está lleno de... inventos de la aptitud y del genio humanos, pero [aún] seguimos insatisfechos [y] perplejos.
Đã có sự giàu sang; ... [và] thế giới được đầy dẫy các phát minh do kỹ năng và thiên tài của con người tạo ra, nhưng ... chúng ta [vẫn] còn băn khoăn, không hài lòng [và] đầy hoang mang... .
Inventó eso para ocultarlo.
Cô ta đã dựng nên cái chuyện ngớ ngẩn ấy.
Inventé este brillante nuevo programa que es mucho, mucho mejor que el Outlook de Microsoft".
Tôi đã phát minh ra chương trình mới tuyệt vời này nó tốt hơn rất rất nhiều so với Microsoft Outlook."
Y el Shah inventa una historia de Irán, o un regreso a la historia iraní, que lo coloca en el centro de una gran tradición y acuña monedas que lo muestran con el cilindro de Ciro.
Và thế là vua Shah sáng tác ra một lịch sử Iran, hay là sự trở về lịch sử Iran, đặt ông vào vị trung tâm của một truyền thống cao quý và sản xuất những đồng tiền in hình ông cùng với vật hình trụ Cyrus.
Solo te estaba usando para adquirir tu invento.
Ta chỉ lợi dụng mi....... để lấy cái máy
Eso es hablar como una sanguijuela sin valor, quien, a propósito, aún no me ayudó a robar el invento ganador de este año.
? mà cô cũng chưa giúp gì được tôi trong mùa sáng chế năm nay đấy nhở! có thể...
Necesitaba tu invento.
Nên ta phải độc chiếm phát minh của mi
Y ella dijo, " Pues, diseñas una historia cunado la inventas, es entretenimiento cuando la cuentas, y vas a usar un micrófono. "
Và bà ấy nói, " À thì, con thiết kế một câu chuyện khi con bịa ra nó, nó mang tính giải trí khi con kể nó ra và con sẽ dùng một chiếc mi- cro. "
Sin embargo, a veces parece saber tanto que sospecho que lo inventa todo.
Đôi khi ông ấy tỏ ra hiểu biết quá khiến tôi nghi ông đang bịa!
Estos primeros diseños experimentales dieron lugar más adelante a la era de los superordenadores especializados, como los hechos por Cray Inc. En la década de 1970 los inventos fundamentales de Federico Faggin (ICs Silicon Gate MOS con puertas autoalineadas junto con su nueva metodología de diseño de lógica aleatoria) cambió el diseño e implementación de las CPU para siempre.
Bài chi tiết: Vi xử lý Trong những năm 1970, những phát minh cơ bản của Federico Faggin (IC MOS cổng silicon với cổng tự liên kết cùng với các phương pháp thiết kế logic ngẫu nhiên mới của ông) đã thay đổi việc thiết kế và sản xuất CPU mãi mãi.
A partir de 1968, Ted Hoff y un equipo de la Intel Corporation inventó el primer comercial de microprocesador, que anunciaba el ordenador personal.
Đầu năm 1968, Ted Hoff cùng một đội nghiên cứu ở Intel lần đầu tiên phát minh ra vi xử lý, thúc đẩy ngoạn mục sự phát triển của máy tính cá nhân.
Después, inventas.
Sau đó thì bạn hãy bịa chuyện.
Tienes miedo de buscar tu pasión y no encontrarla, te sientes como un idiota, así que te inventas excusas sobre por qué no vas a buscar tu pasión.
Bạn sợ phải tìm kiếm đam mê của mình và không tìm nó, bạn nghĩ mình là kẻ dốt, và bạn biện minh cho việc tại sao bạn lại không tìm kiếm đam mê của mình.
" Hombre, ¿por qué alguien no inventa algo que pueda usarse sobre la piel de modo que no tuviéramos que bañarnos? "
" Này, tại sao chưa có ai phát minh 1 thứ mà chỉ cần ta bôi lên da thì không cần phải tắm nữa? "
¿Qué hay del motor de combustión interna, que se inventó en 1879?
Còn về động cơ đốt trong, phát minh năm 1879 thì sao?
Yo lo inventé.
Tôi chế ra đấy.
Sólo porque el papel se inventó antes que las computadoras no necesariamente significa que uno entiende mejor lo básico del tema usando papel en vez de computadoras para enseñar matemáticas.
Thế thì nếu chỉ vì giấy được phát minh trước máy tính, nó không nhất thiết có nghĩa là bạn sẽ hiểu những điều cơ bản của môn học nhiều hơn nhờ vào giấy thay vì máy tính để giảng dạy toán học.
Casiodoro, que era un romano al servicio del rey Teodorico el Grande, inventó el término Visigothi para hacer la correspondencia con el de Ostrogothi.
Cassiodorus, một người La Mã, làm việc dưới quyền của Theodoric Đại đế, đã đặt ra thuật ngữ "Visigothi" để phân biệt với "Ostrogothi".
Bueno, eso lo inventé yo.
Vì tôi đã sáng chế ra nó đó.
De hecho, cuando se inventó la margarina, varios estados aprobaron leyes obligando a teñirla de rosa para que todo el mundo supiera que era una falsificación.
Trên thực tế, khi bơ thực vật được phát minh, nhiều bang đã ban hành luật quy định nó phải được nhuộm màu hồng để chúng ta đều biết rằng nó không phải bơ thật.
Entonces, ¿quién inventó la escritura?
Vậy ai đã phát minh ra văn bản?
En mi circulo, yo la invente.
Trong đám bạn của tớ đấy.
Tengo entendido que inventó un proceso químico de verificación.
Tôi tin ông đã phát minh ra một quá trình hóa học dùng để kiểm tra.
Redujo la «célula» de doce a seis puntos y luego inventó un sencillo punzón y una guía para escribir.
Cậu rút “tổ” mười hai dấu chấm này xuống còn sáu chấm nổi, rồi chế ra một cây viết đơn sơ và một khung để viết.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.