inversión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inversión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inversión trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inversión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đầu tư, Đầu tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inversión

đầu tư

noun

Pero requiere una inversión de recursos y transferencia de habilidades.
Cái còn thiếu bây giờ là sự đầu tư về vật chất và trí tuệ.

Đầu tư

noun (término con varias acepciones relacionadas con el ahorro, la ubicación de capital, y el postergamiento del consumo)

Pero requiere una inversión de recursos y transferencia de habilidades.
Cái còn thiếu bây giờ là sự đầu tư về vật chất và trí tuệ.

Xem thêm ví dụ

Cuando empieces a utilizar el modelo de atribución basada en datos o cualquier otro que no se base en el último clic, te recomendamos que lo pruebes primero para ver cómo afecta al retorno de la inversión.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
Pero es también una inversión estratégica para el futuro de la Humanidad porque se trata del medio ambiente.
Nhưng nó cũng là một sự đầu tư chiến lược đến tương lai của loài người, vì điều này ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường.
Este cambio en el estado reconoció sustantivas reformas de economía de mercado en los ámbitos de la convertibilidad de la moneda, la determinación del salario, la apertura a la inversión extranjera y el control gubernamental sobre los medios de producción y asignación de recursos.
Sự thay đổi quy chế này công nhận những cải cách kinh tế thị trường thực sự trong các lĩnh vực chuyển đổi tiền tệ, quyết định mức lương, tính mở với đầu tư nước ngoài, và sự kiểm soát của chính phủ với các phương tiện sản xuất và phân phối tài nguyên.
La estrategia de pujas de retorno de la inversión publicitaria (ROAS) objetivo automatiza la gestión de las pujas para maximizar el valor obtenido en las campañas de Shopping.
Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm.
Larry Summers, cuando fue jefe economista del Banco Mundial, una vez dijo que " Es muy posible que el mayor retorno de la inversión en el mundo en desarrollo sea la educación de las niñas ".
Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: " Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái. "
La segunda oferta es de Inversiones Prohurst.
Giá thứ hai là của Quỹ đầu tư Prohurst.
Para aumentar el retorno de la inversión y los beneficios, te interesa conseguir que más personas contraten esta opción.
Để tăng lợi tức đầu tư của bạn và lợi nhuận cho doanh nghiệp của bạn, bạn quan tâm tới việc thu hút nhiều người mua tùy chọn này.
Así que detesto poner una línea de tiempo a la innovación científica, pero las inversiones realizadas están ya reportando beneficios.
Tôi ghét việc phải đặt cột thời gian trong tiến bộ khoa học, nhưng sự đầu tư đang được trả bằng những đồng tiền lãi.
Esto nos dio la oportunidad de recrear varios escenarios, probando diferentes futuros posibles: negocios como siempre, transformaciones globales, esquemas de inversión en negocios, diferentes opciones de gobierno, políticas, finanzas. Todo para explorar cómo puede verse el futuro. en nuestra capacidad para alcanzar los ODS dentro de las FP.
Điều này cho ta cơ hội thực hiện một số tình huống, thử nghiệm các tình huống khác nhau trong tương lai: như kinh doanh, biến đổi toàn cầu, phương án đầu tư vào kinh doanh, lựa chọn quản trị khác nhau, chính sách, tài chính để khám phá những viễn cảnh về khả năng đạt được MTPTBV trong RGHT của chúng ta.
Considéralo una inversión.
Coi như đó là một khoản đầu tư đi.
Quiero decir, estos sistemas piramidales de inversión, estaba involucrado con una turbia compañía controladora de Nigeria.
Ý tôi là, hệ thống đầu tư hình tháp này, vài công ty cổ phần Nigeria mờ ám mà anh ta có tham gia-
Se revisa periódicamente la inversión mensual de todas las cuentas gestionadas en los últimos 12 meses.
Chúng tôi sẽ thường xuyên xem xét tổng mức chi tiêu kết hợp, mức chi tiêu mỗi tháng của tất cả các tài khoản được quản lý của bạn trong 12 tháng qua.
Podemos ofrecerle a la gente la gran continuidad entre experiencia e inversión personal.
Về mặt giáo dục, có lẽ rõ ràng nhất, chúng ta có thể biến đổi cách chúng ta làm việc với con người.
International Petroleum Investment Company (IPIC) es un fondo de inversión perteneciente al Gobierno del Emirato de Abu Dabi.
Aabar là một công ty đầu tư điều hành bởi International Petroleum Investment Company (IPIC), sở hữu bởi chính phủ Abu Dhabi.
Y, de hecho, llevar la ciencia al mundo de la inversión ha mejorado ese mundo.
Và thật ra, mang khoa học vào lĩnh vực đầu tư là đang cải thiện lĩnh vực đó.
Pero así es como funcionan las inversiones, amigo.
Nhưng đó là nguy cơ của việc đầu tư, anh bạn
Las sugerencias que se indican a continuación te ayudarán a gestionar mejor tu inversión en Google Ads.
Các tùy chọn sau giúp bạn quản lý số tiền chi tiêu trong tài khoản Google Ads:
Seguramente también le interesará incrementar la inversión en las campañas con buenos resultados.
Bạn cũng có thể muốn xem xét đầu tư thêm vào các chiến dịch hoạt động tốt.
Los grosores y los colores reflejan la importancia de las inversiones en Display desde el principio de la ruta hasta la conversión.
Trọng số và màu sắc phản ánh tầm quan trọng của nỗ lực Hiển thị của bạn từ đầu đường dẫn đến chuyển đổi.
¿Por qué piden algunos cristianos préstamos a compañeros de creencia, y qué podría suceder con esas inversiones?
Tại sao một số tín đồ đấng Christ tìm cách vay tiền của các anh em cùng đạo để kinh doanh, và khi đầu tư như thế thì điều gì có thể xảy ra?
Un socio del grupo de inversión que vendió Wheatondale hace dos años, así que tuvo acceso al edificio.
Một thành viên trong nhóm đầu tư đã bán Wheatondale 2 năm trước, cho nên ông ấy sẽ có quyền ra vào chỗ đó.
Entonces, para aprovechar el poder de estas comunidades de apoyo de una nueva manera y para permitirle a los emprendedores decidir por sí mismos exactamente cómo quieren que sea su transacción financiera, qué es apropiado para ellos y para la gente que los rodea, esta semana estamos, discretamente, lanzando Profounder, que es una plataforma que agrupa fondos colectivos para que los pequeños negocios puedan recaudar lo que necesitan a través de inversiones de sus familiares y amigos.
Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder,
Vamos a empezar con una inversión de $ 500.000.
Chúng tôi sẽ bắt đầu với khoản đầu tư 500.000 $.
Es una inversión.
Nó là một đầu tư.
Era el representante de un fondo de inversión interesado en comprar mis acciones de Voulez a un precio bastante inflado.
Đó là người đại diện một quỹ đầu tư quan tâm đến việc mua lại cổ phần của bố ở Voulez bằng một cái giá giả tạo gà mờ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inversión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.