irradiation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ irradiation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irradiation trong Tiếng Anh.

Từ irradiation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự rọi, sự soi sáng, sự sáng chói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ irradiation

sự rọi

noun

sự soi sáng

noun

sự sáng chói

noun

Xem thêm ví dụ

His doctors and former attorney, Philip Toelkes (Swami Prem Niren), hypothesised radiation and thallium in a deliberately irradiated mattress, since his symptoms were concentrated on the right side of his body, but presented no hard evidence.
Bác sĩ và cựu luật sư của ông, Philip J. Toelkes (Swami Prem Niren), giả thuyết rằng có phóng xạ và tali được đưa vào một tấm vải trải giường, vì triệu chứng của Osho tập trung vào nửa người bên phải, nhưng không đưa được ra bằng chứng cụ thể nào.
Food irradiation is permitted by over 60 countries, with about 500,000 metric tons of food annually processed worldwide.
Trên thế giới hiện có hơn 60 quốc gia chính thức chấp nhận chiếu xạ thực phẩm, với khoảng 500.000 tấn lương thực được xử lý mỗi năm trên toàn thế giới.
Then they irradiate our food, trying to make it last longer, so it can travel thousands of miles from where it's grown to the supermarkets.
Rồi họ còn chiếu bức xạ thức phẩm với nỗ lực làm nó tươi lâu hơn, để có thể vận chuyển đi xa hàng ngàn mile từ nơi nuôi trồng tới các siêu thị.
Spent nuclear fuel, occasionally called used nuclear fuel, is nuclear fuel that has been irradiated in a nuclear reactor (usually at a nuclear power plant).
Nhiên liệu hạt nhân đã được sử dụng, đôi khi được gọi là nhiên liệu hạt nhân đã qua sử dụng, là nhiên liệu hạt nhân đã được chiếu xạ trong lò phản ứng hạt nhân (thường là tại nhà máy điện hạt nhân).
Its color fades to white when exposed to sunlight or is subjected to heat treatment, though the color returns with irradiation.
Màu sắc của nó mất dần sang tráng khi choi dưới ánh sáng mặt trời hoặc bị xử lý nhiệt, mặc dù màu sắc trả về theo bức xạ.
The irradiators and cesium were accounted for.
Chất phóng xạ đã được kiểm đủ.
Kamen recognized immediately that the sodium must have been irradiated in a nuclear reactor elsewhere in the facility.
Ngay lập tức Kamen nhận ra là natri đã được bức xạ trong một lò phản ứng hạt nhân ở chỗ nào đó trong cơ sở này.
They irradiated an entire level.
Chúng đã khiến cả tầng bị nhiễm xạ.
Daghlian was irradiated as a result of a criticality accident that occurred when he accidentally dropped a tungsten carbide brick onto a 6.2 kg plutonium–gallium alloy bomb core.
Daghlian bị chiếu xạ là do tai nạn xảy ra, khi ông vô tình đánh rơi viên gạch cacbua vonfram vào vùng khối lõi bom là hợp kim plutoni-gali nặng 6,2 kg.
In case of a breach, they release irradiated steam.
Trong trường hợp có vi phạm, chúng xả hơi nước có chiếu bức xạ ra.
Plutonium hexafluoride is the highest fluoride of plutonium, and is of interest for laser enrichment of plutonium, in particular for the production of pure plutonium-239 from irradiated uranium.
Plutoni hexafluorua là chất florua cao nhất của plutoni, và nó liên quan đến việc làm giàu laser của plutoni, đặc biệt cho việc sản xuất plutoni-239 thuần túy từ urani chiếu xạ.
Protactinium-233 results from the decay of thorium-233 as part of the chain of events used to produce uranium-233 by neutron irradiation of thorium-232.
Protactini-233 kết quả từ sự phân rã của thori-233 như một phần của chuỗi các sự kiện được sử dụng để tạo ra urani-233 bằng cách chiếu xạ neutron thori-232.
99Mo can be produced in a nuclear reactor via irradiation of either molybdenum-98 or naturally occurring molybdenum with thermal neutrons, but this is not the method currently in use today.
99Mo có thể được sản xuất trong một phản ứng hạt nhân thông qua sự chiếu xạ molypden-98 hoặc molypden tự nhiên với các nơtron nóng, nhưng ngày nay phương pháp này không còn sử dụng.
Since then, most neptunium has been and still is produced by neutron irradiation of uranium in nuclear reactors.
Kể từ đó, hầu hết neptuni đã và vẫn được sản xuất bằng cách chiếu xạ neutron trong các lò phản ứng hạt nhân.
In addition, it was reported in 2009 that iridium(VIII) oxide (IrO 4) was prepared under matrix isolation conditions (6 K in Ar) by UV irradiation of an iridium-peroxo complex.
Ngoài ra, năm 2009, iridi(VIII) tetroxit (IrO4) đã được điều chế ở dạng matrix isolation conditions (6 K trong Ar) bằng cách chiếu tia cực tím vào phức iridium-peroxo.
If recovery of usable ruthenium is a goal, an extremely pure technetium target is needed; if small traces of the minor actinides such as americium and curium are present in the target, they are likely to undergo fission and form more fission products which increase the radioactivity of the irradiated target.
Nếu sự phục hồi rutheni có thể sử dụng được là mục đích thì cần phải có mục tiêu tecneti cực kỳ tinh khiết; nếu các dấu vết của các nguyên tố nhóm actinid phụ, chẳng hạn americi và curi có mặt trong mục tiêu, chúng có thể trải qua quá trình phân hạch và tạo ra nhiều sản phẩm phân hạch làm tăng độ phóng xạ của mục tiêu bị chiếu rọi.
The formation of ruthenium-106 (half-life 374 days) from the 'fresh fission' is likely to increase the activity of the final ruthenium metal, which will then require a longer cooling time after irradiation before the ruthenium can be used.
Sự hình thành Ru106 (chu kỳ bán rã 374 ngày) từ phân hạch sạch có thể làm tăng độ hoạt hóa của rutheni kim loại cuối cùng và nó đòi hỏi thời gian làm nguội dài hơn sau chiếu rọi, trước khi rutheni có thể sử dụng được.
Homeland received word from CYBERCOM that a truck carrying three cesium-137 irradiators missed two checkpoints.
Bộ Nội an đã nhận được tin từ CYBERCOM, chiếc xe tải đó chứa đồng vị phóng xạ xezi-137, và đã bỏ qua hai trạm kiểm soát.
The KVA launch simultaneous attacks against nuclear power plants worldwide, irradiating numerous cities, killing thousands of people and putting national governments and militaries in turmoil.
KVA tiến hành nhiều cuộc tấn công lên các nhà máy điện hạt nhân trên toàn thế giới, những vụ nổ phá hủy nhiều thành phố, giết chết hàng nghìn người, và đưa chính phủ và quân đội các nước vào thế bế tắc.
My daughter was irradiated.
khi ông không để ý.
Post-Irradiation Examination (PIE) is the study of used nuclear materials such as nuclear fuel.
Post-Irradiation Examination (PIE) là việc nghiên cứu các vật liệu hạt nhân được sử dụng như nhiên liệu hạt nhân.Việc này có nhiều mục đích.
But the active irradiation, during the UV and for an hour after it, there is dilation of the blood vessels.
Nhưng bức xạ hoạt động, trong suốt quá trình chiếu tia cực tím và một giờ sau đó, có sự giãn nở của các mạch máu.
And in capsule form, it's that pupae -- that's the immature form of the insect -- were irradiated until they were sterile, grown to adulthood and then released from planes all over the Southwest, the Southeast and down into Mexico and into Central America literally by the hundreds of millions from little airplanes, eventually eliminating that terrible insect pest for most of the Western Hemisphere.
Trong vỏ nhộng, chúng là các con nhộng - dạng chưa trưởng thành của côn trùng được chiếu phóng xạ đến khi bị triệt sản, được nuôi đến khi trưởng thành và được thả từ máy bay khắp vùng Tây Nam, vùng Đông Nam và xuống vào Mễ Tây Cơ và vào Trung Mỹ thực sự với số lượng hàng triệu con từ các phi cơ nhỏ, cuối cùng tuyệt diệt loài côn trùng gây hại đó tại gần hết Tây Bán Cầu.
What you would do is irradiate a large territory.
Cái mà bạn làm chính là làm nhiễm xạ một khu vực lớn.
Promethium was first produced and characterized at Oak Ridge National Laboratory (Clinton Laboratories at that time) in 1945 by Jacob A. Marinsky, Lawrence E. Glendenin and Charles D. Coryell by separation and analysis of the fission products of uranium fuel irradiated in the graphite reactor; however, being too busy with military-related research during World War II, they did not announce their discovery until 1947.
Promethi lần đầu tiên được tạo ra và chứng minh là tồn tại ở Phòng thí nghiệm quốc gia Oak Ridge (ORNL) năm 1945 bởi Jacob A. Marinsky, Lawrence E. Glendenin và Charles D. Coryell bằng chia tách và phân tích các sản phẩm phân hạch của nhiên liệu urani bị chiếu xạ trong lò phản ứng điều chỉnh bằng graphit; tuy nhiên, do quá bận với nghiên cứu liên quan tới quốc phòng trong Thế chiến II nên họ đã không thông báo phát hiện của mình cho tới tận năm 1947.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irradiation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.