irrefutable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ irrefutable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irrefutable trong Tiếng Anh.

Từ irrefutable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thể bác được, không thể chối cãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ irrefutable

không thể bác được

adjective

không thể chối cãi

adjective

It is an irrefutable fact that mathematics is the language of the universe.
Đây là một sự thật không thể chối cãi rằng toán học là ngôn ngữ của vũ trụ.

Xem thêm ví dụ

David discerned that the stars and the planets that shone through “the expanse,” or atmosphere, gave irrefutable proof of the existence of a glorious God.
Đa-vít nhận thức rõ rằng các ngôi sao và hành tinh chiếu sáng trên “bầu trời”, hay bầu khí quyển, cho thấy bằng chứng không thể chối cãi về sự hiện hữu của một Đức Chúa Trời vinh hiển.
(John 7:16) Jesus’ statements were clear, his exhortations persuasive, and his arguments irrefutable.
(Giăng 7:16) Các lời nói của Chúa Giê-su rõ ràng, lời khuyên giục của ngài đầy sức thuyết phục, và lý lẽ không thể biện bác được.
If the killer threw himself before the Iron Throne, confessed to his crimes, and gave irrefutable evidence of his guilt, it wouldn't matter to Cersei.
Nếu tay giết người tự nộp mình trước Ngai Sắt tự thú nhận và tự giao ra bằng chứng không thể chối cãi về tội của hắn, thì đối với Cersei việc đó cũng chả quan trọng.
Your Honor, ladies and gentlemen of the jury, this is irrefutable evidence that the defendant is, in fact, lying.
Thưa quý vị, thưa hội đồng xét xử, đây là một bằng chứng không thể chối cãi, cho thấy bị đơn đang nói dối.
This global preaching activity adds to the irrefutable proof that Jesus is present in Kingdom power. —Matthew 24:3, 14.
Hoạt động rao giảng toàn cầu này càng làm tăng thêm bằng chứng hùng hồn là Chúa Giê-su hiện đang ngự trong quyền lực Nước Trời.—Ma-thi-ơ 24:3, 14.
It is an irrefutable fact that mathematics is the language of the universe.
Đây là một sự thật không thể chối cãi rằng toán học là ngôn ngữ của vũ trụ.
(Hebrews 11:1) Hence, faith includes a strong belief —based on irrefutable evidence— in unseen things.
(Hê-bơ-rơ 11:1) Vì vậy, đức tin bao hàm sự tin tưởng mãnh liệt—dựa trên chứng cớ không thể chối cãi—vào những điều không nhìn thấy được.
Having silenced his enemies with irrefutable argumentation, Jesus now goes on the offensive before the crowds and his disciples.
Sau khi đã làm cứng họng kẻ thù với lập luận vững chắc, Chúa Giê-su giờ đây bắt đầu phản đối mạnh mẽ trước mặt đám đông và môn đồ.
Stating that there was "irrefutable proof" that Libya had directed the "terrorist bombing," Reagan authorized the use of force against the country.
Cho rằng có bằng chứng không thể chối cải là Libya chỉ thị "vụ đánh bom khủng bố", Reagan ra lệnh sử dụng lực lượng chống Libya.
Irrefutable Logic
Lập luận hợpvững chắc
There is irrefutable evidence that we are living in “the last days.”
Có bằng chứng không thể chối cãi được rằng chúng ta đang sống trong những “ngày sau-rốt”.
But do these astronomical references irrefutably point only to the year 568/567 B.C.E.?
Tuy nhiên, có phải những dữ liệu thiên văn này chỉ phù hợp với năm 568/567 TCN?
Should you conclude that simply quoting a relevant scripture provides an irrefutable argument?
Bạn có nên kết luận rằng chỉ trích dẫn một câu Kinh Thánh thích hợp là đủ để có một lý lẽ không thể bác được không?
So where we see an unquestionable reality, death as an irrefutable biological condition, Torajans see the expired corporeal form as part of a larger social genesis.
Vì vậy, khi chúng ta nhìn thấy một thực tế không còn gì đáng để nghi ngờ nữa, cái chết như là một điều kiện sinh học không thể chối cãi, Người Toraja nhìn nhận hình thức hữu hình hết thời là một phần của một nguồn gốc xã hội lớn hơn.
There is no irrefutable proof to the contrary.
Không có bằng chứng vững chắc nào chứng minh điều ngược lại.
Divine law is incontrovertible and irrefutable.
Định luật thiêng liêng không thể chối cãi và bác bỏ được.
In some cases, even though a person is shown an abundance of irrefutable evidence, he may still resist the conclusion toward which it points.
Trong một số trường hợp, ngay dù một người thấy rất nhiều bằng chứng không chối cãi được, người đó có thể vẫn không chịu đi đến kết luận hợp lý.
With irrefutable logic, Jesus reduced their charge against him to an absurdity.
Với lập luận hợp lý vững chắc, Chúa Giê-su đã biến lời cáo buộc của họ trở thành phi lý.
13 During his agony on the torture stake, Jesus provided irrefutable confirmation of mankind’s hope.
13 Trong khi chịu đau đớn cùng cực trên cây khổ hình, Chúa Giê-su đã xác nhận hy vọng của nhân loại một cách rõ ràng mà không ai bác bỏ được.
It's irrefutable proof that you were here.
Nó là bằng chứng không thể chối cãi rằng cô đã ở đây.
Among them were fishermen, women, a civil servant, and even the doubting apostle Thomas, who was convinced only when he saw the irrefutable proof that Jesus had been raised from the dead.
Trong số đó có dân chài, phụ nữ, công chức, và cả sứ đồ Thô-ma hay nghi ngờ, là người chỉ tin khi được tận mắt thấy bằng chứng không thể chối cãi được là Chúa Giê-su đã từ cõi chết sống lại.
In the immediate aftermath of the incident, the Russian FSB security service blamed Ukraine for sparking the clashes, saying their "irrefutable" evidence would "soon be made public".
FSB của Nga đã đổ lỗi cho Ukraine vì đã gây ra các vụ đụng độ, nói rằng bằng chứng "không thể chối cãi" của họ sẽ sớm được công bố ".
Since it is an irrefutable historic fact that many, if not most, of the early Christians hoped in the Millennial Reign of Christ over a paradise earth, how did it occur that such “chiliastic views” were “eventually rejected”?
Nhiều người, nếu không muốn nói là hầu hết tín đồ Đấng Christ thời ban đầu, đã hy vọng về Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ trong địa đàng trên đất, đây là một sự kiện lịch sử không thể bài bác được, thế thì “các quan điểm về một ngàn năm” lại “cuối cùng bị bác bỏ” như thế nào?
After Lazarus’s four days in the grave, the enemies of the Son of God were faced with irrefutable evidence they could not ignore, diminish, or distort, and they senselessly and maliciously “from that day forth ... took counsel together for to put him to death” (John 11:53).
Sau khi sự kiện La Xa Rơ sống lại sau bốn ngày ở trong mộ, các kẻ thù của Vị Nam Tử của Thượng Đế đã phải đối phó với bằng chứng không thể chối cãi được mà chúng không thể bỏ qua, làm giảm giá trị, hoặc bóp méo, và “Từ ngày đó, chúng ... lập mưu giết Ngài” (Giăng 11:53).
Robert Pershing Wadlow (February 22, 1918 – July 15, 1940), also known as the Alton Giant and the Giant of Illinois, was the tallest person in recorded history for whom there is irrefutable evidence.
Robert Pershing Wadlow (sinh 22 tháng 2 năm 1918 – mất 15 tháng 7 năm 1940), theo Sách kỷ lục Guinness, là người cao nhất trong lịch sử y khoa đối với người có bằng chứng không thể chối cãi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irrefutable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.