irrebatible trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ irrebatible trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irrebatible trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ irrebatible trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có sức thuyết phục, xác thực, kiên quyết, không thể bác được, vững chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ irrebatible

có sức thuyết phục

(cogent)

xác thực

kiên quyết

(peremptory)

không thể bác được

(irrefutable)

vững chắc

(cogent)

Xem thêm ví dụ

Aunque sus argumentos eran irrebatibles, no todos reaccionaron bien.
Phao-lô đã làm chứng mạnh mẽ nhưng không phải ai cũng hưởng ứng.
Ahora bien, ¿apuntan estas referencias astronómicas de forma irrebatible y exclusiva al año babilónico que corresponde a 568-567 a.e.c.?
Tuy nhiên, có phải những dữ liệu thiên văn này chỉ phù hợp với năm 568/567 TCN?
Concluyó con un razonamiento irrebatible: “Si Dios les dio a [los creyentes gentiles] la misma dádiva gratuita [del espíritu] que también dio a nosotros los [judíos] que hemos creído en el Señor Jesucristo, ¿quién era yo para [...] estorbar a Dios?” (Hech. 11:17).
Phi-e-rơ kết luận bằng một câu hỏi đầy sức thuyết phục: “Vậy, nếu Đức Chúa Trời cũng ban cho họ [dân ngoại tin đạo] món quà [thần khí] như ngài đã cho chúng ta [người Do Thái], là những người tin Chúa Giê-su Ki-tô, thì tôi là ai mà có thể ngăn cản Đức Chúa Trời?”.—Công 11:17.
Ahora vamos a presenciar una prueba irrebatible del infinito poder de Dios.
- cha nói. - Giờ đây chúng ta sẽ xem một bằng chứng không thể tranh cãi được về sức mạnh vô biên của Thượng đế.
Bueno... las muestas de sedimentos son tan exclusivas e irrebatibles como las huellas dactilares, o más porque no pueden ser falsificadas.
À... mẫu bùn là độc nhất và không thể chối cãi như một dấu vân tay, hơn nữa lại không thể làm giả.
Ella tenía la coartada más irrebatible de todas.
Cô ấy có chứng cứ ngoại phạm rõ ràng nhất thế giới.
Según reconoce una obra especializada, la teoría de que el Evangelio de Marcos se escribió primero y que después Mateo y Lucas lo utilizaron como fuente no está basada en “un argumento lógico e irrebatible” (The Anchor Bible Dictionary).
Từ điển Kinh Thánh The Anchor Bible Dictionary thừa nhận giả thuyết cho rằng Phúc âm Mác được viết đầu tiên và là nguồn tài liệu cho Ma-thi-ơ và Lu-ca không dựa trên “một luận cứ vững chắc nào”.
Su existencia es prueba irrebatible de que el espíritu de Dios todavía está activo entre la humanidad.
Sự kiện này là bằng chứng hùng hồn cho thấy thánh linh của Đức Chúa Trời vẫn hoạt động giữa loài người.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irrebatible trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.