irregularidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ irregularidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irregularidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ irregularidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự dị thường, sự bất thường, bất thường, sự không bình thường, dị thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ irregularidad

sự dị thường

(anomaly)

sự bất thường

(anomaly)

bất thường

(abnormality)

sự không bình thường

(anomaly)

dị thường

Xem thêm ví dụ

Es una irregularidad fronteriza, ubicada entre Las fronteras francesa y suiza.
Đó là một vùng đất nằm ngoài thẩm quyền luật pháp trên biên giới Pháp-Thụy Sĩ.
Del mismo modo, nuestra personalidad imperfecta tiende a las irregularidades.
Tương tự thế, vì bản chất bất toàn nên chúng ta có nhiều khiếm khuyết.
Un profesor de Derecho señaló: “Todo el proceso estuvo lleno de ilegalidades tan crasas e irregularidades tan flagrantes que el resultado puede considerarse un verdadero asesinato jurídico”.
Một giáo sư ngành luật cũng nói: “Từ đầu đến cuối, vụ án có đầy dẫy những vi phạm trắng trợn và bất thường, nên vụ án này chẳng khác nào một vụ ám sát dưới bình phong pháp lý”.
Los partidos de oposición hicieron acusaciones acerca de graves irregularidades en las elecciones.
Các đảng đối lập đã đưa ra những cáo buộc gian lận nghiêm trọng trong cuộc bầu cử.
La última semana surgieron muchas irregularidades electorales que ponían en duda las elecciones que le dieron el poder.
Tuần trước, nhiều báo cáo của các bên biểu quyết, gọi đến để thẩm vấn kết quả liên quan đến lý do đã đưa ông ta lên nắm quyền.
Los soldados u oficiales que oprimieran a cualquier persona o cometieran irregularidades en el desempeño de sus funciones podían esperar la venganza imperial.
Nếu quân lính hay công chức áp bức bất cứ ai hoặc đối xử bất công, họ sẽ không tránh khỏi sự trừng phạt của hoàng đế.
Lancôme ha lanzado un nuevo suero llamado «Dreamtone», que pretende mejorar las irregularidades del color, incluyendo manchas solares y manchas marcas.
Lancôme thời gian gần đây đã phát hành một serum dưỡng da mới gọi là "Dreamtone", tuyên bố để cải thiện màu da bất thường bao gồm đốm nắng và tì vết dấu.
Aparte de reconocer algunas de las causas de las moscas volantes, descubrió que la hipermetropía era producto de un acortamiento del diámetro del ojo, y que la visión borrosa ocasionada por el astigmatismo se debía a irregularidades en la superficie de la córnea y del cristalino.
Ngoài việc nhận diện vài nguyên do của “ruồi bay”, ông đã khám phá ra cận thị là do nhãn cầu bị ngắn lại, và thị lực mờ của loạn thị là do bề mặt không bằng nhau của giác mạc và thủy tinh thể.
Además, está muy bien dotado para caminar por pendientes empinadas, caminos fangosos, senderos estrechos, lechos fluviales pedregosos y otras irregularidades del terreno.
Và lừa rất thích hợp để lên xuống những dốc đứng, đi trong đường mòn chật hẹp, lòng sông nhiều đá, những lối đi bùn lầy và vùng đất gồ ghề.
Prefiero la palabra " fracturación " a " irregularidad " porque " irregularidad " para alguien que estudió latín como yo en mi lejana juventud significa lo contrario de " regularidad ".
Tôi thích từ " hỗn độn " hơn là từ " bất quy tắc " bời vì " bất quy tắc " đối với một người từng học tiếng Latin trong suốt quãng đời học sinh như tôi có nghĩa đối nghịch với " có quy tắc "
Encontré unas irregularidades.
Tôi đã tìm thấy vài điều bất thường.
La casa nos la vendieron a nosotros y no hay ninguna irregularidad en el contrato.
Căn nhà đã được bán cho chúng tôi và không có vấn đề gì về giấy tờ cả.
Irregularidades en el juicio de Jesús
Điều bất hợp pháp trong vụ án Chúa Giê-su
Debido a las irregularidades en la gestión de estos tesoros nacionales, Stephen Tyng Mather presentó una petición ante el gobierno federal para mejorar la situación.
Vì có những sự bất thường trong việc quản lý những kho tàng quốc gia này nên Stephen Tyng Mather đã thỉnh cầu chính phủ liên bang Hoa Kỳ cải thiện tình hình.
A dónde vamos, hay ciertas irregularidades electromagnéticas que hacen que los ascensores sean... problemáticos.
Nơi ta đang đến có mức điện từ trường không đều. Nên cầu thang máy thường gặp sự cố.
Aureliano estaba a punto de pedir cuentas por ciertas irregularidades a Eros, su secretario.
Ông đang dự định trừng phạt Eros, thư ký của ông, vì hạnh kiểm bất lương.
Pero, como ven, a medida que el tiempo avanza en giga- años en la parte inferior, verán que las estructuras evolucionan a medida que la gravedad se alimenta de las pequeñas, densas irregularidades, y las estructuras se desarrollan.
Bạn sẽ thấy thời gian tính theo tỉ năm ở phía dưới bạn sẽ thấy cấu trúc đó tiến hóa cùng với tác động của trọng lực lên sự phát triển cấu trúc và bất thường về mật độ
“‘Esas irregularidades físicas son simplemente síntomas de otro tipo de problemas’, concluyó el médico.
Vị bác sĩ kết luận: “Bệnh rối loạn về thể chất chỉ là triệu chứng của một loại rắc rối khác mà thôi.’
Hubo varias irregularidades.
Có nhiều bất thường quá.
La idea era usar un vocabulario latino, dado que era ampliamente conocido, pero simplificar la gramática tanto como fuera posible y eliminar todas las irregularidades y las formas anómalas para hacerlo más fácil de aprender.
Vì tiếng Latin đã được biết đến rộng rãi, nhưng cố gắng đơn giản hóa ngữ pháp càng nhiều càng tốt và loại bỏ tất cả các dạng bất thường và bất thường để làm cho nó dễ dàng hơn để tìm hiểu.
La única irregularidad que descubrieron es que un oficial de comunicaciones... dejó la base extraoficialmente a la hora del lanzamiento.
Có một điều bất thường là họ khám phá ra rằng có một nhân viên... rời căn cứ vào thời điểm phóng tên lửa một cách bất thường
El archimaestre discutirá estas irregularidades contigo.
Tổng Quản Học Sĩ sẽ nói chuyện với anh về những việc bất thường này.
Se informaron graves irregularidades y la gente salió a protestar, algo muy inusual en Rusia.
Đã có những sai phạm lớn, và mọi người ra đường phản đối, một điều không bình thường ở Nga.
“[Cierta vez] pregunté a un médico cuánto tiempo dedica a tratar solamente enfermedades o irregularidades físicas.
“[Có lần] tôi hỏi một vị bác sĩ gia đình là ông đã dành ra bao nhiêu thời gian để chữa bệnh rối loạn về thể chất.
Los primeros códigos de ley de Sumer podrían considerarse la primera ley financiera (escrita) y tenían muchos atributos todavía en uso en el sistema actual de precios; tales como cantidades codificadas de dinero para negocios (tasas de interés), multas por "irregularidades", reglas de herencia, leyes sobre cómo la propiedad privada debe ser gravada o tributada, etc. Para obtener un resumen de las leyes, consulte la ley babilónica.
Các văn bản luật từ Sumer có thể được coi là các công thức kinh tế dạng văn bản đầu tiên, và có nhiều thuộc tính vẫn còn được sử dụng trong hệ thống giá ngày nay... chẳng hạn như các lượng pháp điển hóa của tiền cho các giao dịch kinh doanh (lãi suất), các loại mức phạt bằng tiền vì 'điều phạm pháp', các quy tắc thừa kế, các luật liên quan tới việc tài sản tư nhân được đánh thuế hay phân chia như thế nào v.v.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irregularidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.