irrumpir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ irrumpir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irrumpir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ irrumpir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bị bể, bể, tấn công, bão, bùng nổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ irrumpir

bị bể

(burst)

bể

(burst)

tấn công

(charge)

bão

(storm)

bùng nổ

(break out)

Xem thêm ví dụ

¿Dónde pensabas irrumpir?
Bạn sẽ phá vỡ vào nơi?
Lo siento por irrumpir así.
Xin lỗi vì cắt ngang như vậy.
Es una llave, puede irrumpir en cualquier sistema y ahora está en nuestro departamento.
Đó là 1 chìa khóa, có thể xâm nhập vào bất kỳ hệ thống nào và ngay lúc này nó đang ở trong căn hộ của chúng ta.
Tienes dos días para irrumpir en Eikon.
Cậu có hai ngày để đột nhập vào Eikon.
Está planeando irrumpir en la fiesta.
Chị ấy định không mời mà tới.
Hay cámaras de seguridad de alta tecnología atrás, pero cualquiera podría irrumpir por adelante.
Camera an ninh công nghệ cao ở phía sau thì bất cứ ai cũng có thể tấn công từ phía trước.
Algo va a irrumpir de Eloise Midgen, pero no un cisne.
nhưng mình không nghĩ đó là thiên nga.
Disculpa, ¿quieres irrumpir en las instalaciones de Max Lord?
Tôi xin lỗi những anh muốn đột nhập vào nhà máy Max Lord?
¡ Si que tienes agallas, irrumpir en mi oficina para darme lecciones cuando todo lo que haces es criticar el trabajo de otros!
Anh hằn học xông vào văn phòng tôi và dạy đời tôi trông khi tất cả những gì anh làm là phê phán công việc của người khác.
Cardenal Angelo, alguien acaba de irrumpir en su jaula.
Hồng y Angelo, ai đó đã đột nhập vòng buồng sách của anh.
¿Debo irrumpir en el hogar del hermano del emperador?
Chẳng lẽ ta phải tàn sát vương phủ huynh đệ của hoàng thượng?
De vuelta en el S.H.E.D., debido a que Candace interfiere de nuevo, Baljeet es golpeado por un rayo gamma de la máquina de poder replicar reconstruido y se convierte en una versión Hulkified de sí mismo antes de irrumpir fuera.
Trở lại tại kho, do Candace can thiệp một lần nữa, Baljeet là tấn công bởi một tia gamma từ các máy điện tái tạo xây dựng lại và biến thành một phiên bản Hulkified của mình trước khi xông ra.
Es decir, no luce bien para usted si un joven de 18 años fuera capaz de irrumpir en el banco y robar toda esta información.
Ý tôi là, chả hay ho gì khi một cậu bé 18 tuổi có thể đột nhập vào hệ thống ngân hàng và ăn cắp tất cả thông tin được.
Como las tecnologías que irrumpen las industrias en nuestras propias vidas, la tecnología de pagos en países pobres puede irrumpir en la ayuda.
Nếu như công nghệ làm gián đoạn cuộc sống của chính chúng ta, công nghệ thanh toán ở những nước nghèo có thể cản trở viện trợ.
Así que allí estábamos, un físico nuclear, un internista, pronto se sumó Carrie Hruska, ingeniera biomédica, y dos radiólogos, y todos estábamos tratando de irrumpir en el entramado mundo de la mamografía con una máquina pegada con cinta adhesiva.
Vậy là nhóm chúng tôi, một nhà vật lý nguyên tử, một bác sĩ nội khoa, không lâu sau có thêm Carrie Hruska, một kỹ sư y sinh học, và hai bác sĩ chụp X- quang, chúng tôi đã thách thức thế giới bất khả phạm của chụp X- quang với một thiết bị lắp ghép bằng băng dính.
Este último se arrogó las funciones de los sacerdotes ungidos y cometió el sacrilegio de irrumpir en el Santo, uno de los compartimientos del templo.
Ô-xia đã chiếm đoạt chức vụ của thầy tế lễ được xức dầu và bất kính xâm phạm gian Thánh của đền thờ.
En realidad, no, esto no es mejor que simplemente irrumpir.
Không, thật ra, chuyện này không hề hay hơn việc xông vào.
El plan B es irrumpir en el cuartel general de TIVKOM.
Là tôi sẽ đột nhập vào tổng hành dinh của Tivkom.
Sunbae, ¿de qué rayos está hablando después de irrumpir aquí?
Sunbae, anh đang nói chuyện gì sau khi bước vào đây vậy?
El secuestro fue planeado por Ali Hassan Salameh y llevado a cabo por un grupo de dos hombres y dos mujeres, armados con pistolas y liderados por Ali Taha. Veinte minutos después de despegar de Viena, los secuestradores intentaron irrumpir en la cabina de mando.
Vụ bắt cóc do Ali Hassan Salameh lập kế hoạch và được tiến hành bởi một nhóm không tặc gồm hai nam, hai nữ, được trang bị súng ngắn, dưới sự chỉ huy của Ali Taha Hai mươi phút sau khi rời Vienna, những kẻ không tặc xông vào khoang lái.
Es descortés irrumpir en el Paraíso, adelantándose a otros.
Thật vô phép khi vội vã tới thiên đường, vượt qua những người khác.
He estado averiguando como irrumpir en ese lugar desde que tenia once años.
Tôi đã tìm cách... đột nhập vào nơi đó... từ khi tôi 11 tuổi kia.
No tienes derecho a irrumpir aquí.
Anh không có quyền tới quậy ở đây.
Por fortuna, al cabo de un momento Jethro Tull volvió a irrumpir, dejando fuera al resto del mundo.
May thay, một lúc sau đùng đùng trỗi lên nhạc của Jethro Tull(1), át hết mọi âm thanh nào khác.
Estaba de espaldas a la puerta para que Johnny no pudiera irrumpir en el cuarto y ver que no estaba haciendo nada.
Tôi đứng dựa lưng vào cửa để Johnny không thể bất chợt nhảy vào phòng và thấy rằng tôi chẳng làm gì cả.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irrumpir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.