invadir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ invadir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invadir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ invadir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xâm chiếm, xâm lược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ invadir

xâm chiếm

verb

Y las fuerzas de Urbino están fuera de la ciudad, listos para invadir.
Và quân đội của Urbino đang ở ngoài thành phố, sẵn sàng xâm chiếm.

xâm lược

verb

Con razón todo el mundo los sigue invadiendo.
Chả trách mọi người cứ xâm lược các người.

Xem thêm ví dụ

En respuesta, el presidente John F. Kennedy puso en cuarentena la isla, y después de varios días intensos los soviéticos decidieron retirarse a cambio de la promesa de los EE.UU. de no invadir Cuba y la retirada de los misiles en Turquía.
Để trả đũa, Tổng thống John F. Kennedy cách ly hòn đảo, và sau nhiều ngày căng thẳng người Liên Xô quyết định triệt thoái để đổi lại những lời hứa từ Hoa Kỳ không xâm lược Cuba và rút các tên lửa khỏi Thổ Nhĩ Kỳ.
Aun si hacemos la brecha, se necesitan fuerzas enormes de miles, para invadir la ciudadela.
Cho dù tường thành có thủng cũng phải mất một lượng lính, phải hàng ngàn quân, để chiếm được lâu đài.
Cuando el padre de Alejandra heredó el trono de Dinamarca en noviembre de 1863, la Confederación Alemana aprovechó la oportunidad para invadir y anexionarse Schleswig-Holstein.
Khi phụ thân của Alexandra bước lên ngai vàng Đan Mạch thánh 11, 1863, Liên minh Đức đã có cơ hội tấn công và thôn tính Schleswig-Holstein.
Vamos a invadir.
Chúng ta sẽ đánh chiếm.
¿Invadir su privacidad?
Xâm phạm riêng tư của ai đó?
También hay una serie de características como esas que varían entre continentes que tienen que ver con metabolizar los alimentos que ingerimos o con la forma de tratar los microbios del sistema inmunológico que tratan de invadir nuestros cuerpos.
Cũng có rất nhiều đặc điểm khác mà thay đổi giữa các lục địa như cách chúng ta tiêu hóa thực phẩm, hay cách bộ phận thể kháng của chúng ta chống lại vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể của chúng ta.
Cuando mis amigos me propusieron invadir el jardín, me sentí incómodo, pero no tuve la valentía de negarme, por lo que reprimí mis sentimientos.
Khi các bạn của tôi đề nghị chúng tôi xâm nhập vào khu vườn, tôi đã cảm thấy khó chịu, nhưng vì thiếu can đảm để nói ‘không’ và làm ngơ với những cảm nghĩ của mình.
Ricardo hizo un último intento de acercar posiciones al intentar invadir Egipto (la principal base de provisiones de Saladino), pero falló.
Richard thực hiện một nỗ lực cuối cùng để giành thế thượng phong trên bàn đàm phán bằng việc xâm lược Ai Cập – nguồn tiếp vận chính của Saladin – nhưng thất bại.
Rechazando la oferta de ayuda del rey armenio Artavasdes II para invadir Partia a través de Armenia, Craso marchó directamente por los desiertos de la Mesopotamia.
Từ chối lời mời từ vua Armenia, Artavasdes II xâm lược Parthava qua Armenia, Crassus hành quân trực tiếp băng qua sa mạc của Lưỡng Hà.
En cualquier momento se puede suceder avance y enormes masas de agua invadir los túneles.
Bất cứ lúc nào nó cũng có thể vỡ ra và lượng lớn nước sẽ tràn vào trong hầm.
Mirar, invadir, subyugar, tomar sus recursos.
Nhìn này, đánh chiếm, cưỡng ép họ, lấy đi tài nguyên của họ.
¿ Has venido a invadir la tierra?
Mày tới để xâm lược Trái đất hả?
Motivos para invadir Inglaterra
Nguyên nhân xâm lăng Anh Quốc
¿Puede explicarme, Cardenal por qué el rey de Francia reclutaría un ejército para invadir a sus vecinos?
hãy giãi thích cho tôi, Giáo chủ, Tại sao vua nước Pháp lại tập hợp quân để xâm lăng láng giềng của mình chứ?
A principios de marzo, el Mayor General de la Unión Henry Wager Halleck, comandante del escenario oeste de la guerra, respondió ordenando a Grant avanzar su ejército del oeste de Tennessee (poco después de la batalla conocida por el nombre de "El Ejército de Tennessee) a invadir el norte del río Tennessee.
Đầu tháng 3 năm đó, Thiếu tướng miền Bắc Henry W. Halleck, người chỉ Phân bộ quân Missouri khi ấy, đã đáp trả bằng việc ra lệnh cho Grant xua Binh đoàn Tây Tennessee (sau được biết đến với cái tên nổi tiếng hơn là Binh đoàn sông Tennessee) tấn công cho đến sông Tennessee.
No podemos decirte cuántas comunicaciones interceptamos en el mundo, porque decírtelo sería invadir tu privacidad.
Chúng tôi không thể cho các ông biết số lượng thông tin liên lạc mà chúng tôi chặn trên thế giới, vì nói ra điều đó có nghĩa là xâm phạm quyền riêng tư của các ông.
Y cuando se tiene una población de células cancerosas que se multiplican rápidamente, si una de ellas adquiere nuevas mutaciones, que les permite crecer más rápido, adquirir nutrientes más satisfactoriamente, invadir el cuerpo; serán seleccionadas por la evolución.
Và khi bạn có một lượng tế bào ung thư phân chia nhanh, nếu một trong số chúng chiếm được những biến đổi mới mà khiến chúng phát triển nhanh hơn, sẽ lấy đi chất dinh dưỡng dễ dàng hơn, xâm chiếm cơ thể, thì chúng là được chọn bởi sự tiến hóa.
Craso, miembro del Primer Triunvirato y el hombre más rico de Roma, se sentía atraído por la perspectiva de gloria militar y riqueza y decidió invadir Partia sin permiso del Senado.
Crassus, một thành viên của chế độ tam hùng lần I và là người giàu nhất La Mã, đã bị cám dỗ bởi những vinh quang tưởng tượng trong chiến tranh và sự giàu có đã xâm lược Parthava mà không có sự cho phép của nghị viện La Mã.
Al subir el nivel del mar, la sal invadirá la reserva de agua, Privando a los habitantes de agua potable.
Khi nước biển dâng, muối sẽ xâm mặn vào mực nước ngầm, cướp đi nguồn nước của cư dân.
¿Planeas invadir?
Cha có kế hoạch đánh chiếm chưa?
Escipión, que ahora era lo suficientemente poderoso, propuso poner fin a la guerra al invadir directamente la tierra natal del cartaginés.
Scipio bây giờ đủ mạnh mẽ, đề xuất để kết thúc chiến tranh bằng cách trực tiếp xâm lược quê nhà của người Carthage.
Este mar de nubes que se agranda cada vez más, termina por desbordarse e invadir los valles adyacentes hasta una altura de 800 a 1000 m.
Các đám mây từ biển được tăng thêm độ dày khi tiến về phía hồ Genève và chiếm lĩnh thung lũng cận kề với nó tới độ cao 800-1.000 m.
Lógicamente, el cansancio espiritual nos invadirá enseguida y mermará las fuerzas y el ánimo que necesitamos para vivir de acuerdo con los principios morales.
Trong tình trạng đó, đức tin chúng ta còn có thể “bị chìm-đắm”.
Suficientes como para invadir Polonia.
Đủ để xâm lược Ba Lan rồi.
El humo no tardó en invadir el local.
Thế là khói bay mù mịt phủ lấy chúng tôi!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invadir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.