Isla de Pascua trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Isla de Pascua trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Isla de Pascua trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Isla de Pascua trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Đảo Phục Sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Isla de Pascua
Đảo Phục Sinhproper (Isla en el Pacífico sur perteneciente a Chile.) ¿Cómo pudieron los habitantes de la Isla de Pascua deforestar su entorno? Làm sao những người dân đảo Phục Sinh lại tàn phá môi trường của họ? |
Xem thêm ví dụ
El misterio real de la Isla de Pascua no es como sus extrañas estatuas llegaron ahí, sabemos como. Bí ẩn thực sự của đảo Phục Sinh không phải là cách những bức tượng lạ lùng có mặt ở đây, giờ ta đều biết. |
Predicando en la isla de Pascua Làm chứng trên Đảo Easter |
Amén de los bellos paisajes e interesantes sitios históricos, la isla de Pascua ofrece diversos manjares exóticos. Ngoài cảnh vật và địa điểm lịch sử hấp dẫn, Đảo Easter còn có nhiều thức ăn ngon. |
¿Cómo pudieron los habitantes de la Isla de Pascua deforestar su entorno? làm sao các xã hội này có thể không nhìn nhận được những gì họ đã làm? |
¿Cómo pudieron los habitantes de la Isla de Pascua deforestar su entorno? Làm sao những người dân đảo Phục Sinh lại tàn phá môi trường của họ? |
En la isla de Pascua no hay ninguna prueba escrita y, a veces, nos lleva a cuestionar su capacidad de innovación Bạn thấy những thứ tương tự trên Đảo Phục Sinh nhưng chúng ta không có bất kỳ chứng cứ ghi chép nào về những gì họ đã làm và đôi khi điều đó dẫn chúng ta tới nghi vấn về sự can thiệp. |
Así es, anhelan volver a visitar a sus nuevas amistades y hermanos espirituales de la exótica, aislada, misteriosa y amable isla de Pascua. Thật thế, họ mong được trở lại thăm những người bạn mới gặp và gia đình thiêng liêng trên Đảo Easter kỳ lạ, cô lập, huyền bí và thân thiện! |
Mientras tanto, las esculturas de Tiahuanaco están construídas en el mismo estilo y con las mismas expresiones enigmáticas de sus parientes distantes, en la isla de Pascua Và bằng cách nào đó những tượng điêu khắc ở Tiwanaku được tạo nên cùng một kiểu và cùng những nét bí ẩn so với những người họ hàng xa trên Đảo Phục Sinh. |
Esperábamos alcanzar los vientos del oeste a la Isla de Pascua. Hy vọng của chúng tôi là bắt được luồng gió đông Westerlies để đến Đảo Easter. |
En rapa nui, el idioma autóctono de la isla de Pascua, significan “el ombligo del mundo”. Theo nguyên ngữ Rapa Nui, được nói trên Đảo Easter, có nghĩa là “Tâm điểm của thế giới”. |
La isla de Pascua pasó a ser territorio de Chile el 9 de septiembre de 1888. Nó trở thành một tỉnh của Chile vào ngày 9-9-1888. |
¿Las personas sobre las que escuchamos ayer, en la Isla de Pascua, que talaron su último árbol -- eran tontos? Liệu những người chúng ta đã nghe nói đến hôm qua, trên hòn đảo Phục Sinh, chặt đến cái cây cuối cùng -- liệu họ ngu xuẩn chăng? |
A 4800 kilómetros de distancia en la república de Bolivia hay trabajos en piedra similares e impresionantes como los de la isla de Pascua Cách đó 3.500 dặm, ở Cộng hoà Bolivia, vẫn còn công trình bằng đá, mà có sự giống nhau đến kỳ lạ với những bức tượng trên Đảo Phục Sinh. |
En ese caso, el manuscrito de Voynich sería parecido al código rongorongo inventado en Isla de Pascua, que permanece ilegible ya que su cultura desapareció. Trong trường hợp đó, bản thảo Voynich có lẽ như là bản thảo Rongorongo được tạo ra trên đảo Phục sinh, giờ không thể đọc nổi sau khi nền văn hóa tạo ra nó sụp đổ. |
Hay una teoría, sobre la historia de los Rapanui, los habitantes de la Isla de Pascua, que tal vez pudiera darnos una pauta de pensamiento. Đây là giả thuyết về câu chuyện của người Rapanui, những cư dân trên đảo Phục Sinh, có thể khiến ta dừng lại suy nghĩ. |
Por ejemplo, ¿por qué en el Pacífico, de entre todos esos cientos de islas, fue la Isla de Pascua la que terminó sufriendo el caso más devastador de deforestación absoluta? Chẳng hạn, tại sao trên Thái Bình Dương, có hàng trăm hòn đảo, mà chỉ đảo Phục Sinh sụp đổ và là trường hợp sụp đổ nặng nề nhất hoàn toàn do nạn phá rừng? |
Entre las sociedades mencionadas se encuentran los vikingos y los inuit de Groenlandia, los mayas, los anasazi, los indígenas de Rapa Nui (isla de Pascua), Japón, Haití, la República Dominicana y la moderna Montana. Những xã hội được đề cập trong cuốn sách gồm người Bắc Âu và dân Inuit ở Greenland, Maya, Anasazi, thổ dân đảo Rapa Nui (Đảo Phục Sinh), Nhật Bản, Haiti, Cộng hòa Dominican, và Montana ngày nay. |
Si quería saber, por ejemplo, ¿cuántas estrellas había en la vía láctea?, ¿qué edad tenían esas cabezas gigantes en la Isla de Pascua?, la mayoría de Uds. pueden averiguarlo ahora mismo sin siquiera ponerse de pie. Ví dụ, nếu tôi muốn biết có bao nhiêu ngôi sao trên Dải Ngân Hà, những cái đầu khổng lồ trên đảo Phục sinh già cỡ nào, đa số các bạn đều có thể tìm ra câu trả lời ngay lập tức mà thậm chí không cần đứng dậy. |
Y cuando la vida vomita una de sus sorpresas desagradables, como sucederá, más de una vez; cuando un médico entre en mi habitación con una expresión seria, o cuando un coche vire repentinamente delante de mí en la autopista, sé, desde lo más profundo, que el tiempo que pasé en ningún lugar me dará más sustento que el que he pasado corriendo por Bután o la Isla de Pascua. Tôi biết, từ tận xương tủy, đấy là thời gian dành để không đi đâu cả duy trì tôi nhiều hơn là toàn bộ thời gian tôi dành để chạy quanh Bhutan hay đảo phục sinh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Isla de Pascua trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Isla de Pascua
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.