islander trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ islander trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ islander trong Tiếng Anh.

Từ islander trong Tiếng Anh có nghĩa là người ở đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ islander

người ở đảo

noun

Xem thêm ví dụ

The municipality covers the western part of the Land van Maas en Waal, an island located between the Meuse and Waal rivers.
Tỉnh này nằm ở phía tây của Land van Maas en Waal, một hòn đảo nằm giữa sông Meuse và Waal.
Alcatra, beef marinated in red wine and garlic, then roasted, is a tradition of Terceira Island in the Azores.
Alcatra, thịt bò ướp trong vang đỏ và tỏi, sau đó nướng, một món truyền thống của đảo Terceira ở Azores.
Some scholars believe that the name "Maldives" derives from the Sanskrit maladvipa, meaning "garland of islands", or from mahila dvipa, meaning "island of women", but these names are not found in ancient Sanskrit literature.
Một số học giả tin rằng cái tên "Maldives" xuất phát từ từ maladvipa trong tiếng Phạn, có nghĩa "vòng đảo", hay từ mahila dvipa, có nghĩa "đảo của phụ nữ", những tên này không xuất hiện trong văn học Phạn cổ.
We've discovered trace elements of a rare vegetable... found only on one island, here, in the Caribbean.
Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy... chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be
The entire incident was videotaped for a piece Riley titled Belmont Island (SMEACC).
Toàn bộ sự việc được ghi lại trong bộ phim của Riley có tựa đè Belmont Island (SMEACC).
Its largest island, Tongatapu, is located about 1,250 miles [2,000 km] northeast of Auckland, New Zealand.
Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc.
In June 1948, Arunta visited several Melanesian islands.
Vào tháng 6 năm 1948, nó viếng thăm nhiều đảo thuộc quần đảo Melanesia.
King Island, at the western end of Bass Strait, is not a part of the group.
Đảo King, bên rìa tây eo Bass, không thuộc nhóm đảo này.
So the centuries passed with Britains happily speaking Old English, but in the 700's, a series of Viking invasions began, which continued until a treaty split the island in half.
Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa.
Earthquakes would begin on May 21 on Kiritimati (Christmas Island), Kiribati at 6 pm LINT (0400 UTC).
Động đất bắt đầu vào ngày 21 tháng 5 tại đảo Kiritimati (đảo Giáng sinh), Kiribati vào 6 giờ tối LINT (0400 UTC).
While naturally, an "atoll" refers to a ring of islands, an "atoll" in the administrative sense, refers to a group of "island" class constituencies, not necessarily within the requirements of a natural atoll.
Về mặt tự nhiên "rạn san hô vòng" chỉ một vành đai các đảo, song về khái niệm hành chính thì nó chỉ một nhóm khu vực bầu cử cấp "đảo", không nhất thiết phải nằm trong một rạn san hô vòng tự nhiên.
Three years later the Marshall Islands became part of the Micronesia Guam Mission.
Ba năm sau, Quần Đảo Marshall trở thành một phần của Phái Bộ Truyền Giáo Micronesia Guam.
Stretching westward from its southwest tip was an island arch known as Avalonia by modern scientists.
Kéo dài về phía tây từ mỏm cực tây nam của nó là vòng cung đảo, được các nhà khoa học gọi là Avalonia.
In October, the Provisional Government of the Northern Ryukyu Islands was founded, formed by local leaders.
Vào tháng 10, Chính phủ Lâm thời Miền Bắc Quần đảo Ryukyu được hình thành từ những lãnh đạo địa phương.
The rain produced floods up to 1.5 m (4.9 ft) deep, causing deadly landslides across the island that killed 47 people; this made Chataan the deadliest natural disaster in the island's history.
Mưa đã dẫn đến tình trạng ngập lụt, một số địa điểm ngập sâu tới 1,5 m, và tạo ra những trận lở đất làm 47 người thiệt mạng, con số đủ khiến Chataan trở thành thiên tai chết chóc nhất trong lịch sử tại hòn đảo này.
On different islands, Galapagos life is taking a different course
Trên những hòn đảo khác, cuộc sống trên Galapagos đang theo những dòng chảy mới
This is particularly true on the south side of the crescent-shaped Bunaken Island, lying in the heart of the park.
Điều này đặc biệt đúng ở phía nam của đảo Bunaken hình lưỡi liềm, nằm ở trung tâm của công viên.
He worked as a farm laborer in Vermont; as a waiter in Albany, New York; at a hotel in New York City; then as a servant on Long Island.
Ông làm công nhân trong một nông trại ở Vermont; làm người bồi bàn ở Albany, New York; làm cho một khách sạn ở New York City; rồi đi ở mướn ở Long Island.
Mokpo has frequent train service connecting in Daejon to Seoul, and is the terminus for a number of ferry routes serving islands in the adjacent Yellow Sea and Dadohae National Maritime Park.
Mokpo có dịch vụ tàu hỏa thường xuyên kết nối Daejeon đến Seoul và là điểm cuối cho một số tuyến đường phà phục vụ các hòn đảo trong vùng biển Hoàng Hải và Công viên Hàng hải Quốc gia Dadohae.
This also meant that, by 2010, Seberang Perai was home to over 53.6% of Penang's population, slightly outnumbering the population of Penang Island, Malaysia's second largest city.
Điều này cũng có nghĩa là, vào năm 2010, Seberang Perai là nơi sinh sống của hơn 53,6% dân số Penang, hơi đông hơn dân số của đảo Penang, thành phố lớn thứ hai của Malaysia.
At Darwin, on 18 August, the ship embarked the Deputy Commander, Fleet Air Wing 10, and other men from that unit for transportation to the Admiralty Islands.
Tại Darwin vào ngày 18 tháng 8, nó đón lên tàu Chỉ huy phó Không đoàn Tuần tra 10 cùng những nhân sự của đơn vị này để được đưa đến quần đảo Admiralty.
The main islands are Moa, Leti and Lakor.
Các đảo chính của quần đảo là Moa, Leti và Lakor.
Four merchant ships, including a tanker, were to be escorted to the embattled island by warships similar in numbers and strength to MW 13.
Bốn tàu buôn bao gồm một tàu chở dầu sẽ được hộ tống đến hòn đảo bị bao vây bởi một lực lượng tàu chiến có số lượng và sức mạnh tương đương với đoàn tàu MW 13.
It is the eighth largest island in the world, and at 217,291 km2 (83,897 sq mi)1 in area, it is Canada's second largest island.
Đây là đảo lớn thứ 8 trên thế giới và với diện tích 217.291 km2 (83.897 sq mi)1, nó là đảo lớn thứ nhì của Canada.
Continental islands lie outside the andesite line and include New Guinea, the islands of New Zealand, and the Philippines.
Các đảo lục địa nằm phía ngoài đường andesit và chúng bao gồm New Guinea, đảo New Zealand và Philippines.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ islander trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.