issuance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ issuance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ issuance trong Tiếng Anh.

Từ issuance trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cho ra, sự chảy ra, sự phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ issuance

sự cho ra

noun

sự chảy ra

noun

sự phát

noun

Xem thêm ví dụ

1917 also saw the last issuance of 2 kroner coins.
Năm 1917 cũng là năm phát hành lần chót đồng 2 krone kim loại.
Sectors surveyed included the issuance of land use right certificates and land use right transfer, issuance of business and construction permits, and health services.
Các lĩnh vực được khảo sát bao gồm cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất, cấp phép kinh doanh, xây dựng..., và dịch vụ y tế.
On March 25, 2010, during the Health Care and Education Reconciliation Act of 2010 debate, the U.S. Senate defeated an attempt by Utah Senator Bob Bennett to "suspend the issuance of marriage licenses to any couple of the same sex until the people of the District of Columbia have the opportunity to hold a referendum or initiative on the question".
Vào ngày 25 tháng 3 năm 2010, trong cuộc tranh luận Đạo luật Hòa giải Giáo dục và Chăm sóc Sức khỏe năm 2010, Thượng viện Hoa Kỳ đã đánh bại một nỗ lực của Thượng nghị sĩ bang Utah Bob Bennett "đình chỉ việc cấp giấy phép kết hôn cho bất kỳ cặp đôi nào cùng giới tính cho đến khi người dân của Đặc khu Columbia có cơ hội tổ chức trưng cầu dân ý hoặc sáng kiến về câu hỏi này".
These systems allow point of sale distribution and can shorten the time frame for issuance from weeks or even months to hours or minutes, depending on the amount of insurance being purchased.
Các hệ thống này cho phép điểm bán phân phối và có thể rút ngắn thời gian khung cấp từ tuần hoặc thậm chí tháng đến giờ hoặc phút, tùy thuộc vào số tiền bảo hiểm được mua.
The issuance of the currency is controlled by the Nepal Rastra Bank, the central bank of Nepal.
Ngân hàng Rastra Nepal là cơ quan kiểm soát phát hành tiền rupee Nepal.
26 June 1974: Minsk 7 December 1976: Tula 6 May 1985: Murmansk and Smolensk In 1988 the issuance of the award was officially discontinued.
Các thành phố được phong Anh hùng tiếp theo là: 14 tháng 9 năm 1973: Kerch và Novorossiysk 26 tháng 6 năm 1974: Minsk 7 tháng 12 năm 1976: Tula 6 tháng 5 năm 1985: Murmansk và Smolensk Từ năm 1988 việc trao danh hiệu này được chính thức chấm dứt.
Because even with that cap in place, the IMF could have followed up its issuance -- its massive issuance of SDRs in 2009 -- with a further 200 billion dollars of SDRs in 2014.
Bởi vì dù cho có giới hạn đó đi chằng nữa, IMF cũng có thể tiếp tục phát hành thêm -- sau lượng tiền SDR khổng lồ năm 2009 đó -- khoảng 200 tỷ đô-la SDR nữa vào năm 2014.
An official of the U.S. State Department stated on 5 April that the United States would grant asylum to bona fide political prisoners and handle other requests to immigrate following standard procedures, which provided for the issuance of 400 immigrant visas per month to Cubans, with preference given to those with family members already in the U.S. By 6 April the crowd had reached 10,000, and as sanitary conditions on the embassy grounds deteriorated Cuban authorities prevented further access.
Một quan chức của Bộ Ngoại giao Mỹ nói vào ngày 5 tháng 4 rằng, Hoa Kỳ sẽ cấp tỵ nạn cho các tù nhân chính trị và xử lý các đơn xin nhập cư khác theo quy trình tiêu chuẩn, trong đó cung cấp 400 visa nhập cư mỗi tháng cho người dân Cuba, ưu tiên cho những người có gia đình ở Mỹ.
EMD tends to have a lower credit rating than other sovereign debt because of the increased economic and political risks - where most developed countries are either AAA or AA-rated, most EMD issuance is rated below investment grade, though a few countries that have seen significant improvements have been upgraded to BBB or A ratings, and a handful of lower income countries have reached ratings levels equivalent to more profligate developed countries.
EMD có xu hướng có một xếp hạng tín dụng thấp hơn so với các nợ công khác vì những rủi ro kinh tế và chính trị gia tăng - nơi mà hầu hết các nước phát triển có xếp hạng tín dụng là AAA hoặc AA, thì hầu hết các phát hành EMD được đánh giá là dưới cấp độ đầu tư, mặc dù một vài nước được nhìn nhận có các cải thiện đáng kể đã được nâng cấp lên các xếp hạng BBB hoặc A, và một số ít các nước có thu nhập thấp đã đạt mức xếp hạng tương đương với các nước phát triển tiêu xài hoang phí hơn.
Cash CDO issuance exceeded $400 billion in 2006.
Phát hành CDO tiền mặt đã vượt quá 400 tỷ USD trong năm 2006.
Emerging market debt was historically a small part of bond markets, as primary issuance was limited, data quality was poor, markets were illiquid and crises were a regular occurrence.
Nợ thị trường mới nổi về lịch sử đã là một phần nhỏ của thị trường trái phiếu, vì phát hànhcấp bị hạn chế, chất lượng dữ liệu nghèo nàn, các thị trường kém thanh khoản và khủng hoảng là chuyện xảy ra thường xuyên.
The issuance of those licenses was halted during the period of November 5, 2008 through June 27, 2013 (though existing same-sex marriages continued to be valid) due to the passage of Proposition 8—a state constitutional amendment barring same-sex marriages.
Việc cấp các giấy phép đó đã bị dừng lại trong khoảng thời gian từ ngày 5 tháng 11 năm 2008 đến ngày 27 tháng 6 năm 2013 (mặc dù các cuộc hôn nhân đồng giới hiện tại vẫn tiếp tục có hiệu lực) do thông qua Dự luật 8, một sửa đổi hiến pháp của tiểu bang cấm kết hôn đồng giới.
From an issuance perspective, synthetic CDOs take less time to create.
Từ quan điểm phát hành, các CDO tổng hợp mất ít thời gian để tạo ra.
This is a trend in many countries like Canada's withdrawal of the C$1000 banknote the previous decade and the European Central Bank's announcement on 4 May 2016 that they would stop the production and issuance of the 500-euro banknote.
Điều này đã từng được thực hiện bởi Canada với việc ngừng phát hành tờ tiền mệnh giá C$1000 và việc Ngân hàng Trung ương Châu Âu thông báo vào ngày 4 tháng 5 năm 2016 thông báo ngừng sản xuất và phát hành tờ 500 Euro.
Thus, the issuance of the certificates represents only an initial step. Many things remain to be done to assure the success of the project.
Với những tiến bộ bước đầu này, vẫn còn nhiều việc phải làm để đảm bảo dự án thành công.
CDO issuance grew from an estimated $20 billion in Q1 2004 to its peak of over $180 billion by Q1 2007, then declined back under $20 billion by Q1 2008.
Phát hành CDO đã tăng từ khoảng 20 tỷ USD vào quý 1 năm 2004 đến mức đỉnh trên 180 tỷ USD vào quý 1 năm 2007, sau đó giảm trở lại dưới 20 tỷ USD vào quý 1 năm 2008.
The New Hebrides franc had a different history of coin issuance before being replaced by the Vanuatu vatu in 1982.
Tân Hebrides franc có một lịch sử phát hành tiền xu khác nhau trước khi được thay thế bằng vatu Vanuatu vào năm 1982.
In order to keep the S&P 500 Index consistent over time, it is adjusted to capture corporate actions which affect market capitalization, such as additional share issuance, dividends and restructuring events such as mergers or spin-offs.
Để đảm bảo luôn theo sát tình hình thực tế, chỉ số S&P 500 luôn được điều chỉnh để thể hiện sự tác động đến giá trị thị trường của các quyết sách của cổ đông công ty, như phát hành thêm cổ phiếu, chia cổ tức và các quyết định cơ cấu lại công ty như sát nhập hoặc chia tách.
If the inflationary consequences of using SDRs in this way are benign, it could be used to justify the additional, extra issuance of SDRs, say, every five years, again, with the commitment that developed-market countries would direct their share of the new reserves to the Green Climate Fund.
Nếu hệ quả lạm phát của việc sử dụng SDR là không đáng kể, đó sẽ là tiền đề để tiếp tục sử dụng quỹ tiền SDR được phát hành thêm 5 năm 1 lần chẳng hạn, với cam kết rằng các nước trong khu vực phát triển sẽ trích ra một phần trong nguồn được cấp của họ cho Quỹ Khí hậu Xanh.
In recent years, however, the development of pension systems in certain countries has led to increasing issuance in local currencies.
Tuy nhiên, trong những năm gần đây, sự phát triển của hệ thống hưu trí tại một số quốc gia đã dẫn đến sự phát hành bằng nội tệ ngày càng tăng.
Lane prompted the issuance of hurricane watches and warnings for every island in Hawaii.
Bão đã thúc đẩy việc phát hành đồng hồ bão và cảnh báo cho mọi hòn đảo ở Hawaii.
On June 26, 2017, the Supreme Court ruled by a 6-3 vote in the case of Pavan v. Smith that under their decision in Obergefell, same-sex couples must be treated equally to opposite-sex couples in the issuance of birth certificates.
Vào ngày 26 tháng 6 năm 2017, Tòa án Tối cao đã ra phán quyết với tỷ lệ bỏ phiếu 6-3 trong trường hợp Pavan v. Smith theo quyết định của họ trong Obergefell, các cặp đồng giới phải được đối xử tương đương với các cặp vợ chồng khác giới trong việc cấp giấy khai sinh.
So, for example, the issuance of these extra SDRs every five years could be capped, such that this international currency is never more than five percent of global foreign exchange reserves.
Ví dụ như, việc phát hành thêm SDR mỗi 5 năm có thể được giới hạn, khiến tổng số tiền tệ quốc tế không bao giờ vượt quá 5% của nguồn ngoại tệ trao đổi toàn cầu.
Other important steps include managing private sector expectations, ensuring comprehensive representation of stakeholders across the supply chain, and observing common-sense “business meeting” norms regarding timeliness and the prompt issuance of minutes with clearly assigned responsibilities and well-defined next steps.
Ngoài ra, cần thực hiện một số bước quan trọng khác như quản lí kì vọng của các doanh nghiệp tư nhân, đảm bảo tất cả các bên liên quan trong chuỗi cung ứng đều có đại diện tham gia, và tuân thủ các thông lệ về họp hành như đi họp đúng giờ, nhanh chóng ra biên bản cuộc họp và trong đó phải ghi rõ phân công trách nhiệm và xác định các bước cần làm tiếp theo.
· The project also funded efforts to survey land and has facilitated the issuance of land use right certificates for about 35,000 households.
· Dự án cũng tài trợ công tác khảo sát đất và tạo điều kiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho khoảng 35.000 hộ gia đình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ issuance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.