is trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ is trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ is trong Tiếng Anh.

Từ is trong Tiếng Anh có các nghĩa là là, hiện có, thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ is

verb (Is)

To share one's passion is to live it fully.
Chia sẻ đam mê của ai đó chính sống thật trọn vẹn với nó.

hiện có

verb

I do not think Mr. Phelan is facing his commitment in a responsible manner.
Và ông Phelan không cho thấy sự cam kết hành động thực hiện có trách nhiệm.

thì

conjunction noun adverb

One book is thin, and the other is thick.
Một quyển thì mỏng, và quyển kia thì dày.

Xem thêm ví dụ

The destiny of the Korean people is not to suffer in the bondage of oppression, but to thrive in the glory of freedom.
Số mệnh của người Triều Tiên không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do.
Although Saturday March 13 year 1971 is commonly given as her birth date she celebrates her birthday on March 6, and this is the date of birth on her ID card.
Mặc dù ngày 12 tháng 3 thường được đưa ra là ngày sinh của cô, cô ấy kỷ niệm sinh nhật của mình vào ngày 6 tháng 3, và đây ngày sinh trên thẻ ID của cô.
Cheon Song Yi is a human being after all.
Chun Song Yi cũng người.
But this is your wedding we're talking about, Noc.
Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.
7, 8. (a) What evidence is there that God’s people have ‘lengthened their tent cords’?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
And I think one thing we have in common is a very deep need to express ourselves.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
However, once a buyer has opted out of disclosing their bid data, this information is excluded for all publishers they transact on.
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.
And what's good about this, I think, is that it's like a moment in time, like you've turned around, you've got X-ray vision and you've taken a picture with the X-ray camera.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
No one here is allowed to talk to each other
Không được nói chuyện với nhau
“It is a humbling experience to come here and spend time listening to instruction,” Brother Swingle said, adding: “You go away from here much better equipped to magnify Jehovah.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Kenya is now speeding up.
Kenya cũng tăng tốc.
Manu builds a boat, which the fish pulls until it is grounded on a mountain in the Himalayas.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
The Google European headquarters is located in Dublin (Google Ireland Ltd.).
Trụ sở chính của Google ở Châu Âu nằm tại Dublin (Google Ireland Ltd.).
For example, let’s say the currency used for your manager account is US dollars (USD), but one of your managed accounts uses the British pound (GBP).
Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP).
It also has legal recognition in Nunavik—a part of Quebec—thanks in part to the James Bay and Northern Quebec Agreement, and is recognised in the Charter of the French Language as the official language of instruction for Inuit school districts there.
Nó cũng được công nhận về mặt pháp lý tại Nunavik-một phần của Québec-một phần nhờ vào Hiệp định James Bay và Bắc Québec, và được ghi nhận trong Hiến chương ngôn ngữ Pháp là ngôn ngữ chính thức giảng dạy cho các học khu Inuit ở đó.
His club is said to be the hardest among the presidential staff.
Hộp đêm của anh ta là khá nhất trong các hộp đêm
And on the y-axis is the loudness of average ambient noise in the deep ocean by frequency.
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số.
The Swedish Ardennes is a medium-size, heavyweight draft horse.
Ngựa Ardennes Thụy Điển một giống ngựa kéo cỡ trung bình, có trọng lượng nặng.
The tundra blazes with color and the whole landscape is transformed.
Cả lãnh nguyên rực rỡ với màu sắc và toàn bộ vùng đất đang được biến đổi.
In addition, a female alerts males she is in estrus by whistling through her nose.
Ngoài ra, chuột cái thông báo bạn tình khi nó đang bị động kinh bằng cách huýt sáo qua mũi.
And pray for God’s help to develop this elevated kind of love, which is a fruit of God’s holy spirit. —Proverbs 3:5, 6; John 17:3; Galatians 5:22; Hebrews 10:24, 25.
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
The war of Armageddon is not an act of aggression by God.
Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn.
A tree that can bend with the wind is more likely to survive a storm.
Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão.
The reward for their wise boundaries is the joy of desires fulfilled in life.
Phần thưởng cho ranh giới sáng suốt của họ niềm vui hiện thực hóa các ước vọng trong cuộc sống.
The Albera is highly resistant to cold, though susceptible to heat, and is well adapted to the steep terrain of the Albera Massif.
Albera khả năng chịu lạnh cao, mặc dù dễ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, và thích nghi tốt với địa hình dốc của khối núi Albera.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ is trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới is

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.