ist trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ist trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ist trong Tiếng Đức.
Từ ist trong Tiếng Đức có các nghĩa là là, hiện có, thì, tồn tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ist
làverb Ich hatte keine Ahnung, dass ihr gekommen seid. Tôi không hề biết là anh sẽ đến. |
hiện cóverb Er besaß nun, was er sich so sehr gewünscht hatte, und das war die Hauptsache. Người ấy hiện có những gì mình muốn, và điều đó mới là quan trọng. |
thìconjunction noun adverb Das eine Buch ist dünn, das andere dick. Một quyển thì mỏng, và quyển kia thì dày. |
tồn tạiverb Demokratie ist die schlechteste Regierungsform, abgesehen von allen anderen, die ausprobiert wurden. Trong tất cả các loại hình chính phủ, dân chủ là tệ nhất, trừ mọi chính phủ mà đã tồn tại từ xưa đến giờ. |
Xem thêm ví dụ
Ist das nicht romantisch? Chẳng phải là rất lãng mạn sao? |
13, 14. (a) Woran zeigt sich, dass Jehova vernünftig ist? 13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào? |
Noch können wir die Fischbestände nicht nur regenerieren, sondern auch mehr fangen, und mehr Menschen zu ernähren, als das im Moment der Fall ist. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
Ich glaube, eines, das wir gemeinsam haben, ist ein tiefgehendes Bedürfnis, uns auszudrücken. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
Und je länger deine Ansprache ist, desto einfacher muß sie gestaltet und desto nachdrücklicher und genauer müssen deine Schlüsselgedanken sein. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
Wenn man arm ist, ist es wahrscheinlicher, dass man Malaria bekommt. Với người nghèo, họ dễ có nguy cơ mắc bệnh sốt rét. |
Und was daran gut ist, denke ich, ist, dass es wie ein Moment ist, als ob Sie sich umgedreht und plötzlich einen Röntgenblick hätten, und als ob sie das Bild mit einer Röntgen-Kamera aufgenommen hätten. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
Was ist das Ergebnis? Tính chuyện gì? |
Da war etwas im Kuchen, was ihm nicht bekommen ist! Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ. |
Wo ist mein Sohn? Con trai tôi đâu? |
Nehmen wir an, die Standardwährung für Ihr Verwaltungskonto ist US-Dollar (USD), aber in einem Ihrer verwalteten Konten werden britische Pfund (GBP) verwendet. Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). |
Ich glaube nicht, dass Unwissenheit ein Segen ist. Tôi không tin vô tri là hạnh phúc. |
22 Und dies ist die Stammtafel der Söhne Adams, der der aSohn Gottes war, mit dem Gott selbst redete. 22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện. |
Wo ist mein Dad? Bố cháu đâu? |
Ich dachte auch: Das ist eine großartige Anleitung für Eltern. Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ. |
Woher wussten Sie, dass der Kauf heute Abend ist? Làm thế nào mà anh biết thương vụ sẽ xảy ra. |
Das ist dein Plan? Kế hoạch là như vậy à? |
Sie muss ihn zurückgegeben haben, bevor sie weg ist. Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi. |
Nathan ist sich nicht sicher, ob du eins hast oder nicht. Nathan không chắc em có ý thức hay không. |
14 Lernen, wie man arbeitet: Arbeit ist ein grundlegender Aspekt des Lebens. 14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống. |
Ihr Name ist Taka. Tên cô ấy là Taka. |
Im Krieg von Harmagedon ist Gott nicht der Angreifer. Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn. |
Sie ist irgendwo da draußen. Họ đang ở đâu đó ngoài kia. |
In manchen Kulturen gilt es als unhöflich, jemand, der älter ist als man selbst, mit Vornamen anzureden, ohne von ihm dazu aufgefordert worden zu sein. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Oh, es ist mehr als möglich. Oh, hoàn toàn được. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ist trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.