이탈리아 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 이탈리아 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 이탈리아 trong Tiếng Hàn.

Từ 이탈리아 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Ý, ý, nước Ý, Ý Đại Lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 이탈리아

Ý

adjective proper

토마토 소스의 기원이 어디일까요? 이탈리아입니다.
Và cái lý tưởng đó bắt nguồn từ đâu? Nó bắt nguồn từ Ý.

ý

noun

토마토 소스의 기원이 어디일까요? 이탈리아입니다.
Và cái lý tưởng đó bắt nguồn từ đâu? Nó bắt nguồn từ Ý.

nước Ý

proper

지금 이탈리아 로마에 건축 중인 성전을 말하는 것입니다.
Tôi nói về ngôi đền thờ giờ đây đang được xây cất ở thành phố Rome, nước Ý.

Ý Đại Lợi

proper

Xem thêm ví dụ

안젤로 스카풀라는 열 살 때 조국인 이탈리아에서 신학 공부를 시작했습니다.
Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi.
첫 번째 노선인 1호선(붉은색)은 1964년에 개통되었으며, 이 노선의 개통으로 밀라노는 로마 다음으로 이탈리아에서 두 번째로 지하철이 생긴 도시가 되었다.
Tuyến đầu tiên, tuyến màu đỏ, mở cửa vào năm 1964 khiến Milano là thành phố thứ nhì Italia sau Roma có một hệ thống tàu điện ngầm.
이탈리아의 한 사제는 그 방법을 “새로운 방식을 사용하는 직접 복음 전파 활동”이라고 묘사합니다.
Một linh mục Ý gọi việc này là: “Trực tiếp truyền bá Phúc Âm theo cách mới”.
아이들은 구글에 그걸 집어넣고, 이탈리아어로 번역해서 이탈리아어 구글로 가더군요.
Chúng gõ vào Google, dịch ra tiếng Ý, quay lại Google Ý.
이탈리아 남부에서 서로 라이벌 관계에 있는 이웃한 두 도시의 스포츠 팬들 사이에서 폭력 사태가 벌어져 일부 어린이를 포함하여 수많은 사상자가 발생했다.
Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em.
그의 걸작을 직접 보지 못했다 하더라도, 한 미술사가가 말한 것처럼 그 이탈리아인 천재가 “비할 데 없이 뛰어난 예술가”라는 것을 인정하기는 어렵지 않을 것입니다.
Dù chưa bao giờ thấy một bản gốc nào trong những kiệt tác của ông, rất có thể bạn đồng ý với một sử gia nghệ thuật gọi thiên tài người Ý này là “nhà nghệ thuật tuyệt vời và vô song”.
2009년 5월, 이탈리아 정부는 2004년에서 2006년까지의 기간동안 세금 천국인 룩셈부르크에 만 249에 대한 유로의 자산을 이동했다는 이유로Dolce & Gabbana를 탈세 혐의로 기소했다.
Vào tháng 5 năm 2009, Dolce & Gabbana đã bị cáo buộc trốn thuế khoảng 249.000.000 euro, thay vì định tuyến để Luxembourg, trong kỳ 2004-2006.
이탈리아에서는 2년도 채 되지 않아 시가 5억 달러 이상의 미술품이 도난당하였습니다.
Ở Ý, nội trong hai năm, các tác phẩm nghệ thuật trị giá hơn 500 triệu đô la bị đánh cắp.
동로마 제국은 이후의 전쟁에서 크레타와 이탈리아 남부를 아랍 제국에 빼앗겼으나 나중에 되찾게 된다.
Trong những cuộc chiến sau đó, đế quốc La Mã đã đánh mất vào tay người Ả Rập những lãnh thổ Crete và miền nam Italia, những vùng đất mà rồi về sau họ cũng đã có thể lấy lại được.
이탈리아 사람들은 다정하고 후대를 잘하며 사람들과 어울리기를 좋아하는 것으로 알려져 있습니다.
Người Ý được biết đến là thân thiện, hiếu khách và hòa đồng.
2000년 10월에는 이탈리아 북부의 피에드몬트 지역에서 큰 홍수가 났습니다.
Vào tháng 10 năm 2000, một trận lụt thảm khốc đã tàn phá Piedmont thuộc miền bắc nước Ý.
만약 여러분 중 한분이라도 이탈리아의 고속도로에서 드라이브해보신 경험이 있으시다면 제가 어느정도 빠르게 가고 있었는지 짐작하실 수 있을 겁니다.
Và nếu các bạn đã từng lái xe trên đường cao tốc nước Ý, bạn sẽ biết tôi đã đi nhanh thế nào
하지만 1978년에 여호와의 증인의 이탈리아 지부 사무실은 청각 장애인들을 위한 대회들을 조직하기 시작하였습니다.
Nhưng vào năm 1978, văn phòng chi nhánh Nhân Chứng Giê-hô-va ở Ý bắt đầu tổ chức các đại hội cho người điếc.
1782년에 그 사본은 이탈리아 피렌체에 있는 메디치-로렌초 도서관으로 옮겨졌으며, 지금은 그 도서관에서 가장 값진 소장품 중 하나가 되었습니다.
Vào năm 1782, bản Kinh Thánh chép tay này được chuyển sang Thư Viện Medicean-Laurentian ở Florence, Ý. Trong thư viện đó, cuốn Codex Amiatinus đã trở thành một trong những bộ sưu tập quý báu nhất.
그런 다음 남쪽에서 불어오는 바람을 등에 업고 매우 빠른 속도로 항해하여 이튿날 320킬로미터 떨어져 있는 이탈리아의 항구 푸테올리(지금의 나폴리 근처)에 도착합니다.—사도 28:12, 13.
Sau đó, nhờ có một luồng gió nam, tàu đã đi một chặng đường 320km đến cảng Bu-tê-ô-li của Y-ta-li-a (gần thành phố Naples ngày nay) trong một thời gian rất ngắn. Vào ngày thứ nhì, tàu đã đến nơi.—Công 28:12, 13.
이탈리아에만도, 종교 유물이 있는 이른바 성지가 2468군데나 된다!
Chỉ riêngnước Ý có đến 2.468 nơi được gọi là thánh địa có chứa nhiều thánh vật tôn giáo!
식스투스와 클레멘스의 「불가타」는 또한 다른 언어로 된 가톨릭 번역본의 기초가 되었는데, 그 한 가지 예로 1781년에 완성된 안토니오 마르티니의 이탈리아어 번역본을 들 수 있습니다.
Bản dịch Sixtine Clementine Vulgate cũng là nền tảng để dịch các bản Kinh Thánh của Công giáo sang tiếng bản ngữ, chẳng hạn bản dịch sang tiếng Ý của ông Antonio Martini, hoàn tất năm 1781.
1940년에 이탈리아는 그리스에 전쟁을 선포하였고, 곧 이어 독일 군대가 그리스를 침공하였습니다.
Vào năm 1940, Ý tuyên chiến với Hy Lạp, và không bao lâu sau đó quân đội Đức xâm chiếm Hy Lạp.
이건 제가 이탈리아에서의 쇼를 위해서 만든 라이트 박스들입니다.
Đây là những hộp ánh sáng tôi làm cho một show ở Ý.
이탈리아, 팔레르모에선, “성” 요세프를 바싹 마른 정원에 내던져 비를 기다리게 하였다.
Tại Palermo thuộc nước Ý, tượng “thánh” Giô-sép bị người ta quăng nơi một cái vườn khô héo để chờ mưa.
무르지노프스키는 이탈리아에서 공부를 더 한 뒤, 쾨니히스베르크로 돌아와서 알브레히트 공을 위해 일하게 되었습니다.
Sau thời gian học ở Ý, Murzynowski trở về Königsberg và xin làm việc cho Công tước Albrecht.
합창단이 아름다운 노래 ‘타는 듯한 하나님의 영’을 이탈리아어로 장엄하게 부르자 전능하신 하나님을 찬양하고 감사를 드리는 영광스러운 그 찬송가를 마치 하늘과 땅이 함께 부르는 듯한 느낌을 받았습니다.
Trong khi ca đoàn kỳ diệu hát bằng tiếng Ý bài thánh ca tuyệt vời “Thánh Linh của Thượng Đế,” thì mọi người đều có thể cảm thấy thể như trời và đất cùng hòa nhịp với bài thánh ca tuyệt vời với lời ngợi khen và lòng biết ơn Thượng Đế Toàn Năng.
예를 들어, 휴대기기에서 '이탈리아 레스토랑'을 검색하면 지역 검색결과가 표시됩니다.
Ví dụ: bạn có thể sẽ thấy kết quả địa phương nếu tìm kiếm "nhà hàng Ý" từ thiết bị di động.
프랑스에서 열린 세 개의 대회에 참석한 16만 명과 이탈리아에 있는 아홉 군데의 장소에서 열린 대회에 참석한 28만 9000명에게 결의문을 끝맺는 이 질문을 던지자, 우레와 같은 “예” 소리가 대표자들이 사용하는 여러 언어로 울려 퍼졌습니다.
Khi câu hỏi kết thúc bản nghị quyết được nêu lên với 160.000 người tham dự tại ba đại hội Pháp và 289.000 người ở chín địa điểm ở Ý, tiếng “Đồng ý” vang rền trong nhiều ngôn ngữ của những người tham dự.
따라서 이탈리아의 카타니아 국립 지구 물리학·화산학 연구소의 연구가인 파올라 델 카를로는 “지난 30년간 [에트나 화산의] 분출성 및 폭발성 활동이 모두 눈에 띄게 강해졌으며, 앞으로 어떤 일이 일어날지 정확히 예측하기가 어렵다”고 말합니다.
Vì vậy, nhà nghiên cứu Paola Del Carlo thuộc Italian National Geophysical and Volcanology Institute of Catania (Viện Địa-Vật Lý và Núi Lửa Quốc Gia của Catania, Ý) cho biết: “Trong 30 năm qua, hoạt động phun lửa và bùng nổ [của núi lửa] đã gia tăng nhiều, và thật khó để báo trước chính xác điều gì sẽ xảy ra trong tương lai”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 이탈리아 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.