재채기 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 재채기 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 재채기 trong Tiếng Hàn.

Từ 재채기 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Hắt hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 재채기

Hắt hơi

noun

예를 들어, 어딘가를 가려고 하는 사람이 재채기를 하면, 그것은 좋지 않은 징조입니다.
Chẳng hạn, nếu một người định đi đâu mà hắt hơi, đó là một điềm chẳng lành.

Xem thêm ví dụ

눈이 가렵고 눈물이 나며, 하루 종일 재채기가 나고, 콧물이 계속 흐르고, 숨을 쉬기가 힘듭니다.
MẮT thì ngứa và chảy nước, cả ngày hắt hơi, chảy mũi kèm theo khó thở.
투덜대는 소리, 기침소리, 재채기 소리, 혼잣말하는 소리, 방구소리 다 안 됩니다.
Không cằn nhằn, không ho, không khò khè. không nói chuyện 1 mình, mà không đánh rắm.
그리고 그 의사의 말도 맞았습니다. “재채기”만 해도 회중에서 나서서 우리를 도와주었습니다.
Và những gì vị bác sĩ đó nói rất đúng—chỉ cần nói “một tiếng” là cả hội thánh kéo đến giúp đỡ.
더욱 내에서 벌어지고 가장 특별한 소리가 있었어요 끊임없이 짖는 and 재채기, 모든 지금 다음 큰 충돌로 접시 경우 또는
Và chắc chắn có một tiếng động bất thường xảy ra trong vòng một hú và hắt hơi liên tục, và tất cả bây giờ và sau đó một vụ tai nạn lớn, như một món ăn hoặc ấm đun nước đã được phá vỡ ra từng mảnh.
재채기를하지 않은 부엌에있는 유일한 것들, 요리사, 그리고 큰 고양이되었습니다 어떤은 화로에 앉아 귀에서 귀에 좋다고 웃어했다.
Những điều duy nhất trong nhà bếp mà không hắt hơi, nấu ăn, và một con mèo lớn đang ngồi trên lò sưởi và cười từ tai nghe.
미네소타의 연구실에 둘이 걸어 들어갔을 때, 둘이 똑같은 남색 셔츠와 견장을 입었고, 둘 다 버터를 바른 토스트를 커피에 담그는 것을 좋아했고, 둘 다 고무 밴드를 팔목에 꼈고, 둘 다 화장실 가기 전후 물을 내렸고, 둘 다 가득찬 승강기 안에서 재채기를 해서 사람들을 놀래키는 것을 즐겼습니다.
Khi họ bước vào phòng thí nghiệm tại tiểu bang Minnesota, họ đang mặc áo sơ mi hải quân màu xanh giống hệt nhau với cầu vai, cả hai người thích nhúng bánh mì nướng bơ trong cà phê, cả hai người đeo các vòng cao su trên cổ tay của họ, cả hai đều xả nước nhà vệ sinh trước cũng như sau khi sử dụng , và cả hai người thích tạo bất ngờ cho người khác bằng cách hắt hơi trong thang máy đông người để xem họ nhảy.
앨리스는뿐만 아니라 그녀가 재채기를 위해있을 수 있기 때문에 자신에게 말씀 하셨다.
Alice nói với chính mình, cũng như cô có thể cho hắt hơi.
(4) 목청을 가다듬을 필요가 있거나 기침이나 재채기가 나오려 할 경우에는, 반드시 머리를 돌려 마이크에서 멀어지도록 하십시오.
(4) Nếu cần hắng giọng, ho hoặc hắt hơi, hãy quay đầu sang phía khác.
누군가가 계단에서 재채기.
Một người nào đó hắt hơi vào cầu thang.
재채기나 기침을 하거나 코를 푼 후
Sau khi hắt hơi, ho hoặc hỉ mũi.
(재채기 소리) 저런!
(Tiếng hắthơi) Chúc bạn mau khỏe.
심지어 공작 부인이 가끔 재채기를하며 같은 아기 들어, 재채기 있었고 일말의 주저도없이 번갈아 짖는.
Ngay cả nữ công tước đôi khi hắt hơi, và như đối với em bé, đó là hắt hơi và hú luân phiên mà không có tạm dừng một thời điểm.
그러자 아이는 재채기를 일곱 번 하더니 눈을 떴다.
Đứa trẻ nhảy mũi bảy lần rồi mở mắt ra.
선생이 재채기만 해도, 화장지가 천 개나 들어올 것입니다!” 의사가 한 말입니다.
Anh chỉ cần nói một tiếng thì sẽ có không biết bao người đến giúp đỡ anh!”
재채기를 하게 만들 정도로요.
SW: Nó cỏ thể làm Einstein hắthơi.
누군가 컵에 재채기를 할 수도 있지만 우리는 알 수가 없습니다 그래서 이런 통제는 꽤나 복잡할 겁니다, 그렇죠?
Bạn không biết một người sẽ ho những cái gì vào một cái chén, và điều đó có lẽ thật sự phức tạp, phải không?
소년은 재채기를 일곱 번 했습니다.
Chẳng bao lâu sau thì người đứa nhỏ ấm trở lại, và em nhảy mũi bảy lần.
이것이 의미하는 바를 보면 또한 알 수 있는 것은 중앙의 승객이 재채기 할 때 뿐만 아니라 창가 쪽 승객이 재채기 할 때도 적용이 된다는 것입니다. 물론 복도 쪽 승객도 마찬가지고요.
Nếu ta nhìn kỷ chúng ta sẽ thấy là nó không chỉ hiệu quả khi hành khách ở giữa hắt hơi, mà còn khi hành khách ngồi gần cửa sổ hắt hơi hay cả lúc hành khách ở dãy giữa hắt hơi.
그녀는 먼저가는, 홀 재채기였습니다 거라는 인상을 받았어요.
Cô, xảy ra đầu tiên, theo ấn tượng rằng Hội trường là hắt hơi.
위험 요인: 어떤 병균은 다른 사람이 기침이나 재채기를 할 때 나오는 미세한 물방울에 섞여 우리의 몸 속에 들어올 수 있습니다.
MỐI ĐE DỌA: Một số vi trùng có thể xâm nhập vào cơ thể bạn qua những giọt nước nhỏ bắn ra khi một người ho hoặc hắt hơi.
홀, 뒤에 여섯 단계를 따라, 그가 그녀 재채기를 들었다고 생각.
Hall, sau sáu bước phía sau, nghĩ rằng ông nghe thấy tiếng hắt hơi của mình.
기침이나 재채기를 할 때에는 가급적 일회용 티슈로 입과 코를 막고, 사용한 티슈는 즉시 버리십시오.
Nếu có thể, hãy dùng khăn giấy để che miệng và mũi mỗi khi ho hoặc hắt hơi, và vứt ngay sau đó.
해제) 이 시간에 재채기. ́꿀꿀 거리는 소리하지 마,'앨리스는 말했다, ́그것 예전에 아니에요 자신을 표현하는 모든 적절한 방법입니다. "
Đừng grunt ", Alice; đó không phải là tại tất cả một cách thích hợp thể hiện chính mình. ́
말씀을 듣고: 그가 재채기하면 ́나는 내 아들에게 심각하게 이야기, 그를 때려;
" Tôi nói nghiêm trọng cho đứa bé của tôi, tôi đánh bại anh ta khi anh ta hắt hơi;
또한 그(자동차)는 술을 많이 마십니다. (자동차가 휘발류를 많이 소비한다는 것을 비유함) (웃음) 그리고 그(자동차)는 재채기도 많이 합니다. (자동차가 매연을 많이 내뿜는다는 것을 비유함) 매우 자기 중심적이죠.
(Cười) Nó ho rất nhiều.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 재채기 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.