jahr trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jahr trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jahr trong Tiếng Đức.
Từ jahr trong Tiếng Đức có các nghĩa là năm, năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jahr
nămnoun Ich kehrte nach zwei Jahren in mein Heimatdorf zurück. Sau hai năm tôi đã trở về quê nhà tôi. |
nămnoun (periodischer wiederkehrender Zeitraum) Ich kehrte nach zwei Jahren in mein Heimatdorf zurück. Sau hai năm tôi đã trở về quê nhà tôi. |
Xem thêm ví dụ
Christen, die aufrichtig aneinander interessiert sind, finden es nicht schwer, ihre Liebe spontan zu irgendeiner Zeit des Jahres zu äußern (Philipper 2:3, 4). Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
Im gleichen Jahr trafen aus Portugal Sonderpioniere ein. Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp. |
Vor Jahren hab ich sie fast verloren, da hab ich meine Anzüge verschrottet. Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp. |
JC Gonzalez hat auch an anderen Web-Serien gearbeitet, darunter „Ragdolls“ im Jahr 2013. Gonzalez cũng đã từng tham gia vào các sê-ri trực tuyến khác, bao gồm Ragdolls vào năm 2013. |
Jahre Nebukadnezars II.“ von Paul V. Jahre Nebukadnezars II” (An Astronomical Observer’s Text of the 37th Year Nebuchadnezzar II), tác giả Paul V. |
NAHEZU eine Million Menschen wurden in den vergangenen drei Jahren von Jehovas Zeugen getauft. NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
Lee Cronin: So viele Menschen glauben, dass es Millionen von Jahren gedauert hat, bis Leben entstand. Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa. |
Ich bin Jehova dankbar dafür, daß er mein Denkvermögen soweit gestärkt hat, daß die Grausamkeiten, die ich erlebt habe, meine Gedanken nicht all die Jahre hindurch beherrscht haben. Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi. |
13 Nachdem ein Bruder und seine leibliche Schwester auf einem Kreiskongress einen Vortrag gehört hatten, wurde ihnen bewusst, dass sie sich gegenüber ihrer Mutter, die woanders lebte und seit sechs Jahren ausgeschlossen war, anders verhalten mussten. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Im Alter von zehn Jahren begann Angelo Scarpulla in seinem Heimatland Italien, sich intensiv mit Religion zu beschäftigen. Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi. |
Ich mache weiter für Patrícia, meine Namensschwester, einer der ersten Tapire, die wir im Atlantischen Regenwald vor vielen Jahren eingefangen und beobachtet haben; für Rita und ihren kleinen Vincent im Pantanal. Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
Man stellt fest, dass gewöhnliche Knete, wie man sie im Geschäft finden, das auch macht und Physiklehrer an Highschools nutzen das seit Jahren. Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời. |
Hier sehen Sie ein Foto von Tante Zip im Alter von 105 Jahre in Sodom, North Carolina. Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina. |
In jungen Jahren sah ich zufällig das Ergebnis eines Intelligenztests eines Mitschülers. Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác là dưới trung bình một chút. |
Diese wird alle zwei Jahre von der Universität Chicago durchgeführt. Cuộc khảo sát này được tiến hành bởi đại học Chicago hai năm một lần. |
Beispielsweise wurde nur fünf Jahre vor dem oben erwähnten Unfall das Kind einer Freundin von Johns Mutter getötet, als es dieselbe Straße überqueren wollte. Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
Eine Mutter als Wanderarbeiterin mit ihren drei Kindern während der Weltwirtschaftskrise in den 1930er-Jahren Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930 |
Auch hundert Jahre später hilft uns der Familienabend, die Familie so zu stärken, dass sie auf ewig Bestand hat. Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu. |
In diesem Jahr habe ich vor allem durch alle möglichen Arten von Beiträgen geschaut dabei sprechen wir von einer Menge Material zum Thema. Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này. |
In den Jahren 1975 bis 1977 erreichte das IM-Netz mit über 200.000 Mitarbeitern seine größte Ausdehnung. Trong những năm 1975 cho tới 1977 mạng lưới IM lên đến trên 200.000 nhân viên, con số cao nhất. |
Jedes Jahr warten zehntausende junge Männer und Frauen und viele ältere Ehepaare sehnsüchtig auf einen besonderen Brief aus Salt Lake City. Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City. |
Zuletzt möchte ich noch erwähnen, dass Jack Lord das alles schon vor fast zehn Jahren gesagt hat. Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm. |
Vor der Sintflut lebten viele Menschen Hunderte von Jahren. Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ. |
Und als Arzt im Praktikum konnte ich mir kaum das 13 Jahre alte Auto meiner Mutter leisten - und ich war ein bezahlter Arzt. Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương. |
Im Schnitt ist die EU um ein Land pro Jahr gewachsen seit dem Ende des Kalten Krieges. Trung bình mỗi năm E. U. lớn lên bởi một nước kể từ sau khi Chiến Tranh Lạnh kết thúc. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jahr trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.