jalar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jalar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jalar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ jalar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là địt, đụ, kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jalar
địtverb |
đụverb |
kéoverb Cuando le gustas a un niño, te jala el cabello. Một nhóc con như anh, hắn sẽ kéo tóc anh. |
Xem thêm ví dụ
Tienes un minuto para jalar el anzuelo de su estómago y abrir el dispositivo, o las cuatro púas se le enterrarán en la garganta, silenciando a Nina para siempre Anh có # phút để lấy chìa khóa ra từ dạ dày cô ta và mở các thiết bị raHoặc # thanh sắt nhọn sẽ đâm vào cổ của cô ta Và cô ta sẽ im lặng mãi mãi |
Si sale de tu boca, jalaré el gatillo, ¿capisce? Để rời nó khỏi mồm là tôi lập tức bóp cò, nghe chưa? |
Ni siquiera debes jalar el gatillo. Thậm chí anh không cần phải bóp cò. |
Para que salga bien debes jalar arriba y hacia adelante. Để làm tốt cô kéo lên và đưa ra. |
Después de que Sila lo mató, sostuvo su cabeza en alto en el foro, miró los ojos muertos del chico y dijo: " Primero aprende a jalar un remo. Sau khi Sulla giết được anh ta, ông treo đầu anh ta ở nơi công cộng rồi nhìn vào mắt cái xác chết ấy và nói, " Đầu tiên, ngươi cần học kéo mái chèo. |
Puedes arrestarme, puedes torturarme, puede hacer lo que quieras conmigo, pero nada les va a impedir de jalar el gatillo. Anh có thể bắt tôi, có thể tra tấn tôi, có thể làm bất cứ điều gì anh thích với tôi, nhưng không gì có thể ngăn họ bóp cò. |
Este método es algo ineficiente debido a las grandes cantidades de energía requeridas para jalar el agua mediante vacío comparada con el empuje de agua con una bomba sumergible. Phương pháp này là hơi kém hiệu quả do lượng năng lượng lớn đòi hỏi bằng cách kéo nước bằng chân không so với đẩy nước với một máy bơm chìm. |
Solo vas a querer jalar el gatillo cuando estén frente a ti. Cháu sẽ chỉ muốn bóp cò ngay. |
Luego un bulldozer comenzó a jalar el cable que estaba en un buque de desembarque de cable especializado, y puesto a flotar por unas boyas hasta que estuviera en el lugar correcto. Sau đó xe ủi đất bắt đầu kéo dây cáp về từ thuyền chuyên đặt dây cáp, và nó được thả nổi trên chiếc phao khi trở về đúng nơi. |
Tanto tú o yo o la Agencia jalará el gatillo. Hoặc là mày, hoặc là tổ chức sẽ bóp cò. |
Solo necesitaba jalar el hilo. Tất cả những gì tôi cần phải làm là giật mạnh sợi dây. |
¿Cómo vamos a jalar algo con eso? Làm thế quái nào mà chúng ta có thể dùng nó kéo cày? |
Los vamos a jalar a nuestra estela. Chúng tôi sẽ kéo các anh ra sau tàu. |
Jalaré ahora Mình kéo đây! |
Lo estropeaste al " jalar el cable " Ông đã làm rối tung lên khi hạ lệnh cắt |
Sobre todo cuando hay que jalar el gatillo Nhất là khi nói tới việc bóp cò súng |
" Hay que abrir el cráneo y jalar esto ". Như, " Mổ bộ não ra và để xem nếu ta kéo cái này ra thì sẽ có chuyện gì. " |
A menos que quieras jalar la carreta. trừ khi cậu kéo xe đẩy. |
¿Tienes lo que es necesario para jalar el gatillo? Nhưng cô đâu phải kéo cò sùng đúng không? |
Si no mueves la moneda, jalaré del gatillo. Đồng xu không dịch chuyển, tao sẽ bóp cò. |
Cuando llegue el momento, te dejo jalar la cuerda. Khi đến lúc, anh sẽ để em kéo dây, được chứ? |
Solo necesitaba jalar el hilo. Tất cả những gì tôi làm là giật mạnh sợi dây. |
Jalar un gatillo es fácil. Bóp cò súng thì dễ. |
Ho, hay que jalar esa palanca Ồ, chỉ cần kéo cái cần kìa |
No jalarás ese gatillo. Cô sẽ không bóp cò. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jalar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới jalar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.