jammern trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jammern trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jammern trong Tiếng Đức.
Từ jammern trong Tiếng Đức có các nghĩa là khóc, rên rỉ, than vãn, than phiền, kêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jammern
khóc(cry) |
rên rỉ(bellyache) |
than vãn(bellyache) |
than phiền(moan) |
kêu(cry) |
Xem thêm ví dụ
Oh, was für ein Jammer um so einen starken, jungen, selbstbewussten Tyto. Thật đáng tiếc khi để phí... một tên Tyto mạnh mẽ, trẻ trung và tự tin như ngươi. |
Sentimentale Kinder, die darüber jammern, wie fürchterlich unfair ihr Leben ist. Yếu ớt ủy mị lúc nào cũng than vãn rằng cuộc đời với các ngươi bất công như thế nào. |
Capulet Death, dass ihr ta'en hat daher, um mich jammern, Capulet chết, là người có ta'en của mình do đó làm cho tôi kêu la rên siết, |
Ein Jammer, Blanche. Thật đáng tiếc, Blanche. |
Wann wird dieser Jammer ein Ende nehmen? Làm sao để trận chiến định mệnh này đi đến hồi kết? |
Als Jesús mir seine Geschichte erzählte, sagte er: „Es ist ein Jammer. Trong khi thuật lại câu chuyện của mình cho tôi nghe, Jesús nói: “Thật là buồn. |
Das Wort Gottes in den Mund gelegt zu bekommen, um heute als ein Verkündiger seiner Botschaft zu dienen, ist für einen jeden von uns sozusagen ein „süßes“ Vorrecht, ungeachtet all dessen, was dieses Wort enthält, und seien es auch Totenklagelieder, Jammer und Wehklage. Sau khi vâng lệnh Đức Chúa Trời nuốt “bản sách cuốn”, Ê-xê-chi-ên bình-luận như sau: “Trong miệng ngọt như mật” (Ê-xê-chi-ên 3:1-3). |
Sie haben keinen Grund zu jammern. Ông không có lý do gì để than vãn cả. |
Die Buchrolle enthielt lauter „Totenklagelieder und Jammer und Wehklage“. Sách chứa đầy “những lời ca thương, than-thở, khốn-nạn”. |
Viele Dinge geschahen während der Stunden, in denen sie schlief so stark, aber sie war nicht gestört durch das Jammern und der Klang der Dinge beförderte Ladung in die und aus der Bungalow. Nhiều việc đã xảy ra trong suốt thời gian trong đó cô ngủ quá nặng nề, nhưng cô đã không quấy rầy bởi kêu la ai oán và âm thanh của sự vật đang được tiến hành trong và ngoài của bungalow. |
Ein Feigling mag darüber jammern, aber gläubige Menschen nicht . Kim Ai Tông tin lời Khảo Lảo, nhưng không hỏi tội bọn Lâu Thất. |
Wirklich ein Jammer. Thật là xấu hổ. |
6 Während der „Tag der Rache seitens unseres Gottes“ rasch näher rückt, müssen Jehovas Zeugen großen Mut beweisen, um auf „Totenklagelieder und Jammer und Wehklage“ hinzuweisen, die die ganze menschliche Gesellschaft in naher Zukunft betreffen werden (Jesaja 61:1, 2). 6 Trong khi “ngày báo thù của Đức Chúa Trời chúng ta” chóng đến, các Nhân-chứng Giê-hô-va cần phải có can-đảm để báo cho người ta biết rằng “ca thương, than-thở, khốn-nạn” đang chờ-đón toàn-thể nhân-loại trong một tương-lai gần đây (Ê-sai 61:1, 2). |
Hör auf zu jammern. Đừng phàn nàn nữa. |
Du kannst nur jammern! Mọi thứ anh làm chỉ là than vãn. |
Da jammere ich dir etwas vor... Vậy mà tôi lại ở đây phàn nàn với cô... |
Einige Mitglieder jammern: „Was sollen wir nur machen? Tòa này có cả thầy tế lễ thượng phẩm Cai-pha. |
Ich weiß, dass du Schiffe im Sturm verloren hast, aber es ist ein Jammer, dass du nicht mit mehr Männern zurückgekommen bist. Anh biết em đã mất nhiều tàu trong cơn bão. Nhưng đáng tiếc là em đã mất khá nhiều người, |
Und das hier ist eine Therapeutin, die mit Therapeuten spricht, denn man sollte zu denen gehen, weil ihre Toleranzgrenzen gegenüber Blödsinn und Jammern hoch sind. Và đây là một nhà trị liệu đến gặp những nhà trị liệu khác, bởi vì chúng tôi phải đi qua những thứ này, bởi vì các thang đo B. S. đều tốt cả. |
Es ist bloß ein Jammer dass es für sie ist. Thật tiếc khi anh phải làm cho bà ta. |
Die meisten Menschen, die verlieren, jammern und geben auf. Đa số mọi người, khi mất mát, họ than vãn và bỏ đi. |
Ein Jammer. Thật đáng tiếc. |
Ich will nicht jammern. Con không muốn than vãn. |
Ein Jammer, dass man in diesem Land nicht sicher ist. Nhưng có điều an ninh ở đây hơi tệ ấy nhỉ? |
Was für ein Jammer, sind wir diese beiden ♪ What a shame those two are you and me Thật đáng tiếc khi đó lại là chúng ta |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jammern trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.