자세 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 자세 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 자세 trong Tiếng Hàn.

Từ 자세 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tư thế, vị trí, quan điểm, địa điểm, chức vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 자세

tư thế

(posture)

vị trí

(position)

quan điểm

(attitude)

địa điểm

(position)

chức vụ

(position)

Xem thêm ví dụ

모두 서로 소리와 몸 자세를 똑같이 함으로 더 커보이고 더 크게 들리는 겁니다.
Chúng đồng bộ hóa tiếng nói và cử chỉ để trông chúng to lớn hơn và giọng điệu mạnh mẽ hơn.
청취 보조 시스템에 관한 자세한 내용은 mhtech.lds.org에서 확인할 수 있다.
Có sẵn thêm thông tin về các hệ thống hỗ trợ nghe tại mhtech.lds.org.
기를 올리거나 내리는 일이 어떤 특별한 의식의 일부라서 사람들이 차렷 자세로 서 있거나 기에 대해 경례를 하고 있다면, 그러한 일을 하는 것은 그 의식에 참여하는 것이나 마찬가지입니다.
Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ.
예: 등을 선정적으로 구부리거나 두 다리를 벌린 자세, 두 손으로 성기를 가린 자세, 가려진 성기나 가슴에 중점을 둔 이미지, 성행위와 유사한 자세, 성행위가 묘사된 그림
Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục
자세가 멋진 걸.” 엄마가 말씀하셨습니다.
Mẹ nói: “Đó là một thái độ tốt.”
이 오류는 KDE 프로그램에 의존적입니다. 추가 정보는 KDE 입출력 아키텍처에서 사용할 수 있는 것보다 자세한 정보를 줄 것입니다
Lỗi này rất phụ thuộc vào chương trình KDE. Thông tin thêm nên cho bạn biết thêm hơn sẵn sàng cho kiến trúc nhập/xuất KDE
자세한 내용은 관리자에게 문의하시기 바랍니다.
Để được trợ giúp thêm, hãy liên hệ với quản trị viên của bạn.
자세한 내용은 확인 이메일 또는 Google 예약 웹사이트의 예약 세부정보를 참조하세요.
Hãy tham khảo email xác nhận của bạn hoặc phần tóm tắt lượt đặt trước trên trang web Đặt chỗ với Google để biết thông tin chi tiết.
그는 강연을 이 자세로만 계속 했죠.
Cụ thật tuyệt vời.
이 옵션을 사용하는 방법에 관한 자세한 내용은 YouTube Kids 가이드의 자녀 보호 기능 및 설정을 참조하세요.
Để biết thêm thông tin về cách thực hiện tùy chọn này, vui lòng xem hướng dẫn YouTube Kids về các tùy chọn cài đặt và tính năng kiểm soát của cha mẹ.
자세한 내용은 동영상 솔루션 기능 사용 가능 여부를 확인하거나 계정 관리자에게 문의하세요.
Bạn có thể xem khả năng sử dụng tính năng Giải pháp video hoặc liên hệ với người quản lý tài khoản của mình để biết thêm thông tin.
자세한 내용은 등록자에게 연락하는 방법을 참조하세요.
Để biết thêm thông tin, vui lòng xem phần Cách liên hệ với người đăng ký.
전세계 많은 연구실에서 이러한 연구가 진행 중이며, 이제는 살아있는 인간의 뇌의 전 발달 과정을 자세하고 풍부하게 촬영할 수 있게 되었습니다. 그 덕분에, 인간의 뇌가 유년기에만 발달하는게 아니라 사춘기를 지나 20대와 30대에 이르기까지 계속해서 발달한다는 것을 알게 되었고 이로서 뇌의 발달에 대한 우리의 생각은 완전히 바뀌게 되었습니다.
Vì vậy, nhiều phòng thí nghiệm trên toàn thế giới đều đưa vào những kiểu nghiên cứu như thế này và chúng ta thực sự có một bức ảnh giàu nội dung và chi tiết về sự phát triển của não bộ, hình ảnh này đã thay đổi hoàn toàn cách mà chúng ta nghĩ về sự phát triển của bộ não con người bằng cách tiết lộ rằng nó không chỉ phát triển trong thời thơ ấu, mà thay vào đó, vẫn tiếp tục phát triển trong suốt thời thanh thiếu niên cho đến khi 20 hay 30 tuổi.
자세가 어떻게 개인 풍채에 영향을 줄 수 있는가를 논하라.
Hãy cho thấy thế đứng có thể ảnh hưởng thế nào đến dáng bộ cá nhân của diễn giả?
미국인으로써 우리는 서로를 위해 요리하거나, 같이 춤을 추거나, 서로를 대접할 수 있는 방법들을 자주 찾습니다. 하지만 그것이 왜 지역사회에서 서로를 대해야 할 자세로 이어지지 않을까요?
Là những người Mỹ, chúng ta thường tìm cách để nấu ăn cho nhau, nhảy múa với nhau, tổ chức tiệc tùng với nhau, nhưng tại sao những điều đó không thể trở thành cách chúng ta đối xử nhau giữa các cộng đồng?
“불법의 사람”의 정체에 대한 더 자세한 내용은 본지 1990년 2월 1일호 10-14면 참조.
Xem thêm chi tiết về danh tánh “người tội-ác” trong Tháp Canh, ngày 1-9-1990, trang 19-23.
시작 암호를 입력하십시오. 위에서 매개 변수 제한 설정을 사용했다면 그 암호는 추가 매개 변수 변경에만 사용될 것입니다. 경고: 암호는/etc/lilo. conf에 읽을 수 있는 텍스트로 저장됩니다. 또한 사용자/루트 암호와 똑같이 설정하시지 마십시오. 이 설정은 모든 시작하려는 리눅스 커널에 기본값으로 지정됩니다. 커널별 설정이 필요하면 운영 체제 탭의 자세한 설정 을 확인하십시오
Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn bị hạn chế bên trên được chọn, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm nữa. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Cũng khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/người chủ ở đây. Việc này đặt giá trị mặc định cho mọi hạt nhân Linux bạn muốn khởi động. Nếu bạn cần tạo giá trị đặc trưng cho hạt nhân, đi tới thẻ Hệ điều hành rồi chọn Chi tiết
링크를 클릭하면 이 페이지의 자세한 내용이 제공되는 섹션으로 이동할 수 있습니다.
Nhấp vào bất kỳ đường dẫn liên kết nào để chuyển đến một mục trên trang này và xem thêm thông tin chi tiết.
계정이 방해 행위로 의심되는 무효 활동으로 인해 사용 중지된 경우 사용 중지된 계정에 대한 FAQ에서 자세한 내용을 확인하세요.
Nếu tài khoản của bạn đã bị vô hiệu hóa do hoạt động không hợp lệ và bạn cho rằng nguyên nhân là do có hành vi phá hoại, vui lòng xem phần Câu hỏi thường gặp về tài khoản bị vô hiệu hóa của chúng tôi để biết thêm thông tin.
자세한 내용은 은행에 직접 문의하시기 바랍니다.
Chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ trực tiếp với ngân hàng của bạn để biết thêm thông tin.
6 계시록 7:9-15에 나오는 “큰 무리”에 관한 묘사는 더욱 중요한 자세한 점들을 알려 줍니다.
6 Lời miêu tả “đám đông” ghi nơi Khải-huyền 7:9-15 cho biết thêm những chi tiết quan trọng khác.
예수의 희생적인 죽음에 관한 더 자세한 내용은 「성서는 실제로 무엇을 가르치는가?」 책 47-56면 참조.
Để biết thêm chi tiết về sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su, xin xem sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?, nơi trang 47-56.
자세한 내용을 알아보려면 여호와의 증인이 발행한 이 책 「성서는 실제로 무엇을 가르치는가?」 73-85면을 살펴보시기 바랍니다
Để biết thêm thông tin, xem trang 73-85 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản
사이트가 Google 검색결과에서 삭제된 경우 자세한 내용을 보려면 Google 웹마스터 가이드라인을 검토하시기 바랍니다.
Nếu trang web của bạn đã bị xóa khỏi kết quả tìm kiếm của chúng tôi, hãy xem Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi để biết thêm thông tin.
기도할 때는 언제나 똑같은 자세를 가져야 하나요?—어떠한 자세를 갖는가는 중요한 것이 아니지요.
Có phải khi cầu nguyện cần một -thế đặc-biệt gì không?— Không cần, vì bề ngoài không quan-trọng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 자세 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.