jeden trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jeden trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jeden trong Tiếng Đức.
Từ jeden trong Tiếng Đức có các nghĩa là hàng, các, từng, mỗi, hang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jeden
hàng
|
các
|
từng
|
mỗi
|
hang
|
Xem thêm ví dụ
Samuel 25:41; 2. Könige 3:11). Ihr Eltern, haltet ihr eure Kinder, auch die Teenager, dazu an, jede ihnen übertragene Aufgabe freudig auszuführen, sei es im Königreichssaal oder an einer Kongressstätte? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
Wir stehen früh am Morgen auf und beginnen jeden Tag mit der Betrachtung eines Bibeltextes, so daß der Tag eine geistige Note erhält. Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày. |
Es ist meine Last, den Dämonen Apophis jede Nacht zu bekämpfen. Trách nhiệm của ta là đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác. |
Was geschieht in unserem Herzen, wenn wir jeden Sonntag das Abendmahl nehmen und dabei hören, dass wir „immer an ihn denken“ sollen? Mỗi Chúa Nhật, khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh, có những điều gì xảy ra trong lòng mình khi chúng ta nghe những lời đó để “luôn tưởng nhớ đến Ngài”? |
Er ist derjenige, der die Zügel in der Hand hält und das Gespann – und folglich auch jedes einzelne Pferd – einfährt. Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt. |
Und jeder, der „Gottes Königreich . . . wie ein Kind willkommen heißt“, bedeutet ihm genauso viel (Lukas 18:17). Ngài cũng có tình yêu thương trìu mến như vậy đối với tất cả những ai “tiếp nhận Nước Đức Chúa Trời như một đứa trẻ”.—Lu-ca 18:17. |
Auf jeden Fall... bin ich sicher, dass er einen Kampf reizvoll finden würde. Dù thế nào, tôi chắc chắn ông ấy rất thích thú với việc chiến đấu. |
Für jeden Videotyp, der auf YouTube hochgeladen werden kann, existiert eine spezielle Vorlage. Dazu zählen Filme, TV-Folgen, Musikvideos und Webvideos. Có mẫu riêng dành cho từng loại video bạn có thể tải lên YouTube (phim, tập chương trình truyền hình, video ca nhạc và video trên web). |
Jeder ist in seiner Freiheit durch Naturgesetze eingeschränkt wie das Gesetz der Schwerkraft, das nicht ohne Folgen außer acht gelassen werden kann. Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. |
Allerdings war er der Überzeugung, daß die Gemeinde von jeder Person, die vorsätzlich sündigte, rein erhalten werden mußte. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
Sie nahm sich vor, von nun an jedem, der ihr fehlte, dies auch zu sagen, weil etwas ganz Einfaches manchmal viel bewirken kann. Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao. |
21 Und er kommt in die Welt, auf daß er alle Menschen aerrette, wenn sie auf seine Stimme hören werden; denn siehe, er erleidet die Schmerzen aller Menschen, ja, die bSchmerzen jedes lebenden Geschöpfes, sowohl der Männer als auch der Frauen und Kinder, die der Familie cAdams angehören. 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
Es braucht viel Recherche und viel Versagen und Ausprobieren - mehr Fehler, denke ich - die mit jedem einzelnen Gericht einher gehen, wir kriegen es also nicht immer gut hin, und es braucht eine Weile, um das den Leuten zu erklären. Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người. |
Deshalb nehme ich jede Einladung an. Tôi luôn đến tham dự khi nhận được lời mời. |
Jedes Jahr warten zehntausende junge Männer und Frauen und viele ältere Ehepaare sehnsüchtig auf einen besonderen Brief aus Salt Lake City. Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City. |
(Im Idealfall war das jede Woche der gleiche Bruder.) (Thật lý tưởng nếu có cùng một người mỗi tuần.) |
Jedes Mal, wenn Sie mit Ihrem Konto einen Artikel kaufen, wird Ihnen eine Meldung angezeigt, in der steht, ob Sie Ihr Budget beinahe erreicht oder bereits überschritten haben. Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
KAPITEL UND VERSE JEDER VISION: ĐOẠN VÀ CÂU CỦA MỖI SỰ HIỆN THẤY: |
Paulus schrieb: „Jeder erprobe sein eigenes Werk, und dann wird er Grund zum Frohlocken im Hinblick auf sich allein und nicht im Vergleich mit einer anderen Person haben“ (Galater 6:4). Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4). |
Ja, die große Streitfrage, die jeden von uns berührt, dreht sich darum, ob wir die Souveränität Gottes, „dessen Name Jehova ist“, anerkennen oder ablehnen (Psalm 83:18, Elberfelder Bibel). Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18). |
Er erklärte seinen Zuhörern, die damals unter dem Gesetz standen, sie müßten sich nicht nur vor Mord hüten, sondern auch jede Neigung zu fortgesetztem Zorn ausmerzen und sich davor hüten, ihre Brüder durch ihr Reden herabzusetzen. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
Das ist also ein Kapitän, der das Leben jeder einzelnen Person auf dem Schiff in Gefahr bringt, damit er sich ein Lied anhören kann. Vậy thì đây là một thuyền trưởng đặt tính mạng của mọi người vào hiểm nguy để ông ta có thể nghe một bài hát. |
Auf jeden Fall wird es etwas sein, was wir benötigen. Chắc chắn những thông tin trong hội nghị sẽ rất hữu ích. |
Ich möchte, dass sich jeder Parkinsonpatient so fühlen kann, wie mein Onkel sich an diesem Tag gefühlt hat. Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. |
Wenn Sie die Kohorten beispielsweise durch die Dimension Akquisitionsdatum festlegen, werden in dieser Spalte für jede Kohorte das Akquisitionsdatum und die Anzahl von Nutzerakquisen für den jeweiligen Zeitraum (Tag, Woche oder Monat) aufgelistet. Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jeden trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.