jederzeit trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jederzeit trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jederzeit trong Tiếng Đức.
Từ jederzeit trong Tiếng Đức có các nghĩa là luôn, mãi mãi, luôn luôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jederzeit
luônadverb Selbstverständlich sind uns ehrliche und aufrichtige Fragen ja jederzeit willkommen. Dĩ nhiên, chúng ta luôn luôn tiếp nhận những câu hỏi chân thành và chân thật. |
mãi mãiadverb Sie und ich müssen heute und jederzeit alle dazu einladen, die heiligen Handlungen der Errettung zu empfangen. Các anh em và tôi, ngày hôm nay và mãi mãi, phải mời gọi tất cả mọi người tiếp nhận các giáo lễ cứu rỗi. |
luôn luônadverb (Zu jeder Zeit.) Selbstverständlich sind uns ehrliche und aufrichtige Fragen ja jederzeit willkommen. Dĩ nhiên, chúng ta luôn luôn tiếp nhận những câu hỏi chân thành và chân thật. |
Xem thêm ví dụ
Er hätte den Verein aber jederzeit wieder verlassen können. Các xã có thể rời xã đoàn bất cứ lúc nào. |
Viele von uns unterbrechen jederzeit das, womit sie gerade beschäftigt sind, um eine SMS zu lesen – sollten wir Nachrichten vom Herrn dann nicht noch mehr Aufmerksamkeit schenken? Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không? |
Mithilfe der unten beschriebenen Schritte können Sie die Schalterzuweisungen jederzeit ändern. Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây. |
Wenn Sie eine SIM-Karte in Ihrem Chromebook verwenden, können Sie die Karte jederzeit sperren, damit andere nicht versehentlich Ihr mobiles Datenvolumen verbrauchen. Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn. |
In den meisten Online-Kursen sind die Videos jederzeit verfügbar. Phần lớn các lớp học trực tuyến, những đoạn phim bài giảng luôn sẵn sàng. |
Du kannst auch jederzeit die Kampagne bearbeiten, den Zielbetrag ändern oder den Fundraiser ganz löschen. Bạn cũng có thể chỉnh sửa chiến dịch, thay đổi số tiền mục tiêu hoặc xóa chiến dịch gây quỹ đó bất cứ lúc nào. |
Natürlich steht er in der Versammlung jederzeit zur Verfügung, um Hilfe zu leisten, wenn wir sie benötigen. Dĩ nhiên, anh sẵn sàng giúp đỡ toàn thể hội-thánh vào bất cứ lúc nào mà chúng ta cần đến. |
Du kannst hier jederzeit herkommen. Cô muốn ở đây bao lâu tùy thích. |
Sie können die Erinnerung jederzeit ändern oder löschen. Tippen Sie hierfür unten in der Notiz auf die festgelegte Zeit oder auf den Ort. Để thay đổi lời nhắc của bạn, nhấp vào thời gian hoặc địa điểm lời nhắc ở cuối ghi chú. |
Wer treu ist und Jehovas Erwartungen erfüllt, den lädt er zu etwas Großem ein: Er darf Gast sein in seinem „Zelt“, das heißt, er darf ihn anbeten und jederzeit im Gebet mit ihm sprechen (Psalm 15:1-5). Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5. |
Sie können die Einstellungen für automatische Artikelupdates jederzeit auf Kontoebene verwalten. Bạn có thể quản lý các tùy chọn cài đặt của tính năng tự động cập nhật mặt hàng ở cấp độ tài khoản bất cứ lúc nào. |
11 Und deine gesamte Arbeit soll von nun an in Zion sein, mit deiner ganzen Seele; ja, du sollst jederzeit deinen Mund auftun in meiner Sache und anicht fürchten, was bMenschen tun können, denn cich bin mit dir. 11 Và ngươi phải làm trọn việc của mình tại Si Ôn, với tất cả tâm hồn của mình, từ nay về sau; phải, ngươi phải luôn luôn mở miệng mình ra nói về chính nghĩa của ta, và chớ asợ hãi những gì bloài người có thể làm, vì ta ở ccùng ngươi. |
Was, wenn jedermann jederzeit jeder andere sein könnte? Ví như, chuyện gì xảy ra nếu một người có thể là bất kì người nào đó trong bất kì thời điểm nào? |
Mögen all die schönen Lichter an den Feiertagen uns jederzeit an ihn erinnern, der die Quelle allen Lichts ist. Cầu xin cho các ánh đèn đẹp đẽ của mỗi mùa lễ nhắc nhở chúng ta về Ngài là nguồn gốc của tất cả mọi ánh sáng. |
Zwar sind Kunst und Politik stillschweigend und von Natur aus sowieso jederzeit beisammen; doch könnte es eine ganz besondere Beziehung sein, die hier, in ihrer Einzigartigkeit, gebildet werden könnte. Nghệ thuật và chính trị từ lâu đã có quan hệ tiềm tàng với nhau vậy có thể một mối quan hệ rất đặc biệt nào đó sẽ được tạo dựng ở đây bởi tính đặc biệt này. |
Wir können jederzeit beten – sei es laut oder in Gedanken –, sobald wir das Bedürfnis haben, mit dem himmlischen Vater in Verbindung zu treten. Chúng ta có thể cầu nguyện bất cứ lúc nào chúng ta cảm thấy cần giao tiếp với Cha Thiên Thượng của chúng ta, dù là cầu nguyện âm thầm hay thành tiếng. |
Auf einem iOS-Gerät kannst du dein Abo jederzeit über dein iTunes-Konto beenden. Trên iOS, bạn có thể hủy tư cách thành viên của mình bất kỳ lúc nào từ tài khoản iTunes. |
Daran können wir erkennen, daß Jehova jederzeit darauf achtet, seine Macht weise und gerecht zu gebrauchen, und in der Lage ist, die Treuen, die ihn lieben, zu bewahren und die Bösen zu vernichten (Psalm 145:20). Thế thì chúng ta thấy rằng Đức Giê-hô-va luôn luôn cẩn thận khi sử dụng quyền hành Ngài cách khôn ngoan và công bình để có thể bảo toàn những người trung thành yêu mến Ngài và để hủy diệt kẻ ác (Thi-thiên 145:20). |
Wenn Sie die Art von Mann sind, der einen Bierkühlschrank in der Garage hat, dann erwarten Sie, dass jederzeit eine Party stattfinden kann und Sie müssen bereit sein. Nếu bạn là kiểu đàn ông có một tủ lạnh để bia trong gara, bạn chỉ chực một bữa tiệc diễn ra và bạn muốn sẵn sàng mọi lúc. |
Predigt jederzeit mein Wort weit und breit! là đặc ân ta xem thật quý cao vô cùng. |
„Auf jedem Mobilgerät hat man jederzeit Zugang zu bedenklichen Inhalten“, sagt eine Mutter namens Karyn. Một người mẹ tên Karyn nói: “Chỉ với một thiết bị cầm tay, con cái chúng ta dễ dàng tiếp cận với những nội dung xấu. |
Ich bete darum und segne Sie, dass Sie als Priestertumsträger des allmächtigen Gottes und Träger seines himmlischen Lichts Ihre Bestimmung jederzeit freudevoll verwirklichen. Đây là lời cầu nguyện và phước lành của tôi rằng anh em sẽ thành công trong việc hoàn thành sứ mệnh của mình với tư cách là những người nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế Toàn Năng và luôn là những người hân hoan mang ánh sáng thiên thượng của Ngài. |
Sie sind jederzeit herzlich dazu eingeladen. Chúng tôi nồng nhiệt mời bạn đến tham dự. |
Das Team für die Zugriffsqualität behält sich das Recht vor, die Anzeigenauslieferung für Ihr AdMob-Konto jederzeit zu deaktivieren. Nhóm Chất lượng lưu lượng truy cập giữ quyền vô hiệu hóa việc phân phát quảng cáo đến tài khoản AdMob của bạn bất cứ lúc nào. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jederzeit trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.