jener trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jener trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jener trong Tiếng Đức.
Từ jener trong Tiếng Đức có các nghĩa là cái kia, cái đó, cái ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jener
cái kiadeterminer Was wir tun ist, wir unterrichten Kinder all jene Sachen, die sie nicht tun sollen. Những gì chúng ta là là thụ động dạy bọn trẻ đừng làm cái này cái kia. |
cái đódeterminer |
cái ấypronoun |
Xem thêm ví dụ
Christine und Jens*, zwei Zeugen Jehovas, können das nur bestätigen. Hai tín đồ đạo Đấng Ki-tô là chị Cristina và anh José* đã thấy điều này là đúng. |
Der Mann, der in jener Nacht vom Berg flüchtete, zitterte nicht aus Freude, sondern aus einer reinen, ursprünglichen Angst. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
3 Zu bereuen war für jene Zuhörer, offen gesagt, etwas Aufsehenerregendes. 3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó. |
Er fügte hinzu, daß „über eine Milliarde Menschen heute in absoluter Armut leben“ und daß das „jene Kräfte nährt, die zu gewalttätigen Auseinandersetzungen führen“. Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
Und nur durch jenes Labyrinth kann ein Mensch durch die Unterwelt reisen und ins Herz von Tartaros gelangen. ZEUS: Và mê cung này là lối duy nhất để con người có thể tới Địa phủ. ... và tiến vào trung tâm của Tartarus. |
6 Und er hat das aBuch übersetzt, nämlich jenen bTeil, den ich ihm geboten habe, und so wahr euer Herr und euer Gott lebt, ist es wahr. 6 Và hắn đã phiên dịch asách này, là chính cái bphần mà ta truyền lệnh cho hắn, và như Chúa của các ngươi và Thượng Đế của các ngươi hằng sống, quyển sách này là thật. |
Nur zum Vergleich: Der Romanbestseller in jenem Jahr hatte in den Vereinigten Staaten eine Erstauflage von 12 Millionen. Hãy so sánh, cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất vào năm đó chỉ phát hành được 12 triệu cuốn trong lần xuất bản đầu tiên tại Hoa Kỳ. |
2 Warum wurden jene Städte und ihre Bewohner vernichtet? 2 Tại sao các thành đó và dân cư ở trong đó đã bị hủy diệt? |
Dort heißt es: „Ich sage euch: Könnt ihr euch vorstellen, ihr würdet die Stimme des Herrn hören, dass sie an jenem Tag zu euch spricht: Kommt her zu mir, ihr Gesegneten, denn siehe, eure Werke sind die Werke der Rechtschaffenheit gewesen auf dem Antlitz der Erde?“ Câu này đọc: “Tôi hỏi các người, phải chăng các người có thể tưởng tượng là vào ngày đó mình sẽ được nghe tiếng nói của Chúa phán rằng: Các ngươi là những kẻ được phước, hãy đến cùng ta, vì này, những việc làm của các ngươi trên mặt đất là những việc làm ngay chính?” |
Jener war ein Totschläger, als er begann, und er stand in der Wahrheit nicht fest, weil die Wahrheit nicht in ihm ist. Vừa lúc ban đầu nó đã là kẻ giết người, chẳng bền giữ được lẽ thật, vì không có lẽ thật trong nó đâu. |
7 Ja, ich würde dir davon erzählen, wenn du imstande wärst, darauf zu hören; ja, ich würde dir von jener furchtbaren aHölle erzählen, die darauf wartet, solche bMörder aufzunehmen, wie du und dein Bruder es gewesen seid, außer ihr kehrt um und gebt eure mörderischen Absichten auf und kehrt mit euren Heeren in eure eigenen Länder zurück. 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
War das für jene Pfingstfestteilnehmer irgendwie von Bedeutung? Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không? |
Seit jenem bescheidenen Anfang ist die PV gewachsen und jetzt ist sie überall in der Welt Teil der Kirche. Từ sự khởi đầu nhỏ bé đó, Hội Thiếu Nhi đã lớn mạnh cho đến khi trở thành một phần của Giáo Hội trên khắp thế giới. |
(b) Wieso hat es sich als nützlich erwiesen, dass Jehova ‘jenen Tag oder die Stunde’ nicht enthüllt hat? (b) Việc Đức Giê-hô-va không tiết lộ “ngày và giờ” chứng tỏ có lợi thế nào? |
Vor ein paar Jahren ging ich in der Stadt, in der ich aufgewachsen war, in einen Lebensmittelmarkt in jener " Red Zone " im Nordosten von Pennsylvania, und ich stand da vor einem Scheffel ( ca. 37 Liter ) Tomaten. Vài năm trước, tôi đang ở trong chợ thị trấn quê mình trong khu vực đỏ ở vúng Pennsylvania phía đông bắc và tôi đang đứng trước một giạ khoai tây. |
Jener Tempel ist die Einrichtung, durch die man sich Gott in der Anbetung nahen kann, und zwar auf der Grundlage des Loskaufsopfers Jesu Christi (Hebräer 9:2-10, 23). Đền thờ này là sự sắp đặt để đến gần Đức Chúa Trời trong sự thờ phượng căn cứ trên sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 9:2-10, 23). |
Um jene, die ihre Pflicht vergaßen, wurde sich gekümmert. và những tên không làm đúng lệnh này đều đã được giải quyết hết rồi. |
24 In jenen Tagen aber, nach jener Drangsal, wird die Sonne verfinstert werden, und der Mond wird sein Licht nicht geben, 25 und die Sterne werden vom Himmel fallen, und die Kräfte, die in den Himmeln sind, werden erschüttert werden. 24 “Trong những ngày ấy, sau kỳ tai-nạn, mặt trời sẽ tối-tăm, mặt trăng chẳng chiếu sáng nữa, 25 các ngôi sao sẽ tự trên trời rớt xuống, và thế-lực các từng trời sẽ rúng-động. |
Glücklicherweise waren jene Christen aber von ihrem zerstörerischen Lauf umgekehrt und waren „reingewaschen“ worden. Nhưng may thay, các tín đồ đó đã từ bỏ con đường dẫn đến sự hủy diệt, họ ăn năn và “được rửa sạch”. |
Genau deshalb habe ich die University of the People, eine nicht gewinnorientierte, studiengebührenfreie Universität für Diplomstudien gegründet, um all jenen eine Alternative zu bieten, die keine andere haben; eine leistbare und erweiterbare Alternative, die das gegenwärtige Bildungsssystem auf den Kopf stellen und den Zugang zu Hochschulbildung für jeden qualifizierten Schulabgänger öffnen wird, egal was man verdient, wo man lebt, oder was die Gesellschaft sagt. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Snow hat außerdem berichtet: „[Joseph Smith] ermahnte die Schwestern stets, auf ... jene glaubenstreuen Männer, die der Herr an die Spitze seiner Kirche gestellt hat, um sein Volk zu führen, ihren Glauben und ihre Gebete zu vereinen und auf sie zu vertrauen; wir sollten sie mit unseren Gebeten rüsten und unterstützen. Snow củng thuật lại: “[Joseph Smith] khuyến khích các chị em phụ nữ nên luôn luôn tập trung đức tin và những lời cầu nguyện của họ và đặt tin tưởng của họ vào... những người nam trung tín mà Thượng Đế đã đặt đứng đầu Giáo Hội để hướng dấn dân Ngài; để chúng ta củng cố và hỗ trợ với những lời cầu nguyện của chúng ta. |
Das Pronomen „wir“ in den Briefen an die Thessalonicher — beide wurden übrigens zu jener Zeit in Korinth abgefaßt — deutet darauf hin, daß Silas und Timotheus an der Niederschrift beteiligt waren. Cách dùng đại từ nhân xưng “chúng tôi” trong các lá thư gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca —cả hai thư đều được viết từ thành Cô-rinh-tô trong khoảng thời gian này— khiến ta giả định rằng Si-la và Ti-mô-thê đã góp phần vào việc viết các lá thư đó. |
Ich greife mit meiner Hand über das Dazwischen und nehme die Hand jener jungen, einsamen Mutter in meine. Tôi vươn tay ngang qua Cõi-Lưng-Chừng và thế là nắm được bàn tay của người mẹ trẻ cô đơn ấy. |
Jene Worte sollten uns an unsere eigene Befreiung aus der Sklaverei im neuzeitlichen Ägypten — dem gegenwärtigen bösen System der Dinge — erinnern. (A-mốt 3:2) Những lời đó hẳn khiến chúng ta suy ngẫm về sự giải cứu của chính mình khỏi ách nô lệ của Ê-díp-tô thời nay, tức hệ thống gian ác hiện tại. |
Sogar jene Gesetze benötigen eine Interpretation. Thì những quy tắc đó cũng cần sự diễn giải chứ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jener trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.