jeopardise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jeopardise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jeopardise trong Tiếng Anh.

Từ jeopardise trong Tiếng Anh có các nghĩa là liều, gây nguy hiểm, nguy hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jeopardise

liều

verb

gây nguy hiểm

verb

You'll jeopardise the tourist trade if you go around killing people.
Ông sẽ gây nguy hiểm cho ngành kinh doanh du lịch nếu ông đi quanh quẩn để giết người

nguy hại

verb

You have jeopardised the mission and the contract.
Anh đã gây nguy hại cho kế hoạch và hợp đồng của chúng ta.

Xem thêm ví dụ

This created tensions within the Communist leadership, particularly among Communist Serb officials who resented the 1974 constitution as weakening Serbia's influence and jeopardising the unity of the country by allowing the republics the right to separate.
Việc này khiến căng thẳng trong giới lãnh đạo cộng sản gia tăng, đặc biệt trong số các quan chức người Serb vốn bực tức vì cho rằng hiến pháp năm 1974 làm suy yếu ảnh hưởng của Serbia và làm tổn hại tới sự thống nhất quốc gia khi cho các nước cộng hòa quyền ly khai.
You'll jeopardise the tourist trade if you go around killing people.
Ông sẽ gây nguy hiểm cho ngành kinh doanh du lịch nếu ông đi quanh quẩn để giết người
I don't jeopardise this kingdom's future over some fool servants.
Ta sẽ ko để con thí liều tương lai của đất nước vì một sai lầm ngu ngốc.
In 2016, The Guardian reported that IISS "has been accused of jeopardising its independence after leaked documents showed it has secretly received £25m from the Bahraini royal family", noting that leaked "documents reveal that IISS and Bahrain’s rulers specifically agreed to keep the latter’s funding for the Manama Dialogues secret".
Vào năm 2016, The Guardian đã báo cáo rằng IISS "đã bị buộc tội gây nguy hiểm cho tính độc lập của mình sau khi các tài liệu bị rò rỉ cho thấy bí mật nhận được 25 triệu bảng từ gia đình hoàng gia Bahrain", lưu ý rằng các tài liệu bị rò rỉ tiết lộ rằng các nhà cầm quyền của IISS và Bahrain đã đồng ý giữ tài trợ cho bí mật đối thoại Manama ".
After some preliminary negotiations, he proposed to Cornwallis that Britain and Spain make a separate agreement, but Cornwallis rejected that in the belief that would jeopardise the more important negotiations with France.
Sau một số cuộc đàm phán sơ bộ, ông đã đề xuất với Cornwallis rằng Anh và Tây Ban Nha ký một thỏa thuận riêng; Cornwallis bác bỏ điều này, tin rằng làm như vậy sẽ gây nguy hiểm cho các cuộc đàm phán quan trọng hơn với Pháp.
The NDP claimed that an east side Bipole III route would jeopardise the UNESCO site and claimed that a heritage site would benefit First Nations communities more.
Đảng Dân chủ mới của Manitoba (NDP) tuyên bố rằng Bipole III sẽ gây nguy hại cho khu vực Di sản dự kiến này và việc một Di sản thế giới của UNESCO sẽ đem lại lợi ích cho cộng đồng các Lãnh thổ bản địa Đầu tiên lớn hơn nhiều.
His strategic gains in 1711 made it virtually certain that the Allies would march on Paris the following year, but Harley had no intention of letting the war progress that far and risk jeopardising the favourable terms secured from the secret Anglo-French talks (based on the idea that Philip V would remain on the Spanish throne) that had proceeded throughout the year.
Thắng lợi chiến lược của ông năm 1711 khiến cho hầu như chắc chắn rằng Liên minh sẽ hành quân vào Paris năm sau đó, nhưng Harley không có ý định để tiến trình cuộc chiến đi quá xa và đe dọa phá hỏng những điều khoản có lợi có được từ những đàm phán Anh-Pháp bí mật (dựa trên ý tưởng rằng Felipe V sẽ giữ được ngai vàng) tiến hành trong suốt năm đó.
Queensland, for its part, worried that the advent of race-based national legislation would restrict the importing of kanaka labourers, thereby jeopardising its sugar cane industry.
Về phần mình, Queensland lo lắng rằng sự ra đời của pháp luật quốc gia (chính sách Úc Da trắng) sẽ hạn chế việc nhập khẩu lao động Kanaka, do đó gây nguy hiểm cho ngành công nghiệp mía đường của mình.
Since 1960, as a founding member of OPEC, its oil pricing policy has been generally to stabilize the world oil market and try to moderate sharp price movements so as to not jeopardise the Western economies.
Kể từ năm 1960, với vị thế là thành viên sáng lập của OPEC, chính sách giá dầu mỏ của Ả Rập Xê Út về tổng thể là giúp ổn định thị trường dầu mỏ thế giới và nỗ lực điều chỉnh biến động giá mạnh nhằm không gây hại cho các nền kinh tế phương Tây.
She concurred with the opinion of her father, the Scottish FA's director of football development, Jim Fleeting that participation may "jeopardise" the Scottish national team.
Cô đồng tình với quan điểm của cha mình là Jim Fleeting, đồng thời là giám đốc phát triển bóng đá của SFA, rằng việc tham dự có thể sẽ "gây nguy hại" cho đội tuyển quốc gia Scotland.
The ruling was criticised by Stagecoach as leaving vital services in limbo and jeopardising Scotland's intercity coach network, making it unable to compete effectively with rail and private car journeys.
Phán quyết này đã bị Stagecoach chỉ trích là để lại các dịch vụ quan trọng trong tình trạng lấp lửng và gây nguy hiểm cho mạng lưới xe khách liên tỉnh của Scotland, khiến nó không thể cạnh tranh hiệu quả với các chuyến đi bằng xe lửa và xe hơi tư nhân.
In unusually frank remarks , CIA director Leon Panetta told Time magazine : " It was decided that any effort to work with the Pakistanis could jeopardise the mission .
Giám đốc Cục tình báo trung ương Hoa Kỳ Leon Panetta trình bày quan điểm cực kỳ thẳng thắn trên tạp chí Time rằng : " Nếu tác hợp với Pa-ki-xtan thì có thể gây nguy hiểm cho sứ mệnh này .
It could jeopardise our entire operation.
Vì nó có thể phá hủy toàn bộ tiến trình vận hành của ta.
In March 2016, it was reported that a "chronic" knee injury was jeopardising Neshamba's place at the Olympic games, and that the Zimbabwe Football Association (ZIFA) were failing to pay for her medical care.
Vào tháng 3 năm 2016, có thông báo rằng chấn thương đầu gối "mãn tính" đang gây nguy hiểm cho vị trí của Neshamba tại Thế vận hội Olympic và Hiệp hội bóng đá Zimbabwe (ZIFA) đã không trả tiền cho việc chăm sóc y tế cho nữ cầu thủ.
Whether or not what I have to say jeopardises my campaign is for the voters to decide.
Dù có hay không gây nguy hiểm cho chiến dịch tranh cử tôi vẫn phải nói ra và hãy để cho các cử tri quyết định việc đó.
Such mass mortalities would have further jeopardised a species already in danger of becoming extinct.
Các đợt chết hàng loạt như vậy sẽ càng đẩy một loài đang có nguy cơ tuyệt chủng vào tình cảnh khốn cùng.
Reprisals might jeopardise operations.
Sự trả thù có thể gây ra nguy hiểm cho chiến dịch đang tiến hành.
You have jeopardised the mission and the contract.
Anh đã gây nguy hại cho kế hoạch và hợp đồng của chúng ta.
Don't jeopardise the future of your own efforts.
Đừng gây nguy hại cho tương lai vì sự cố gắng của cậu.
You jeopardise mine!
Anh gây nguy hiểm cho tôi.
This can jeopardise your position in the negotiation, as your negotiation might have been weaker than the other sides, and such disclosure puts you at a weaker spot in the negotiation.
Điều này có thể gây nguy hiểm cho vị thế của bạn trong đàm phán, vì thương lượng của bạn có thể yếu hơn các mặt khác, và việc tiết lộ đó sẽ khiến bạn ở vị trí yếu hơn trong thương lượng.
You just jeopardised this whole operation.
Cô vừa làm nguy hại đến toàn bộ chiến dịch.
The Catholic Church subsequently announced their opposition to recognising registered partnerships, expressing fears that legally recognising registered partnerships for both different-sex and same-sex couples would "weaken" and "jeopardise" the institution of marriage.
Giáo hội Công giáo sau đó tuyên bố phản đối công nhận quan hệ đối tác đã đăng ký, bày tỏ lo ngại rằng việc công nhận hợp pháp đã đăng ký cho cả các cặp vợ chồng khác giới và đồng giới sẽ "làm suy yếu" và "gây nguy hiểm" cho tổ chức hôn nhân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jeopardise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.