jest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jest trong Tiếng Anh.
Từ jest trong Tiếng Anh có các nghĩa là bông lơn, pha trò, giễu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jest
bông lơnverb |
pha tròverb |
giễuverb Obscene jesting is shocking language intended to amuse others. Sự giễu cợt tục tĩu là ngôn ngữ trơ trẽn nhằm làm người khác buồn cười. |
Xem thêm ví dụ
No one can maintain Christian joy if he fills his mind and heart with lies, foolish jesting, and matters that are unrighteous, immoral, without virtue, hateful, and detestable. Không ai có thể giữ sự vui mừng của đạo đấng Christ nếu người đó chứa đầy trong tâm và trí mình những lời dối trá, giễu cợt lố lăng, và những điều không công bình, vô luân, thiếu đạo đức, đầy thù hằn và gớm ghiếc. |
But “they were continually making jest at the messengers of the true God and despising his words and mocking at his prophets, until the rage of Jehovah came up against his people, until there was no healing.” Nhưng “chúng nhạo-báng sứ-giả của Đức Chúa Trời, khinh-bỉ các lời phán Ngài, cười-nhạo những tiên-tri của Ngài, cho đến nỗi cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân-sự Ngài, chẳng còn phương chữa được”. |
By all means shun obscene jesting! Bằng mọi cách, hãy tránh các lời nói giễu cợt tục tĩu! |
These include such God-dishonoring works as lying, stealing, abusive speech, unwholesome talk about sex, shameful conduct, obscene jesting, and drunkenness. Đó là những việc làm ô danh Đức Chúa Trời như nói dối, trộm cắp, chửi rủa, nói chuyện bậy, cư xử thiếu đứng đắn, giễu cợt tục tĩu và say sưa. |
A jesting paranoid Dần bị khuyến tán thành |
As a rule, boasting —in earnest or even in jest— causes others to feel tense, annoyed, perhaps envious. Thông thường, sự khoe khoang—dù thật hay đùa đi nữa—khiến người khác có cảm giác căng thẳng, khó chịu, có lẽ đố kị nữa. |
But the carefree spirit of foolish jesting and frivolous laughter that such entertainment engenders is not to be confused with genuine joy. Nhưng chúng ta không nên lầm lẫn sự vui mừng chân chính với tinh thần vô tư lự bỡn cợt dại dột và cười đùa bông lông mà sự giải trí đó đem lại. |
Today obscene jesting is mostly sex-oriented. Ngày nay, hầu hết sự giễu cợt tục tĩu đều liên quan đến tình dục. |
(Colossians 3:8) Paul told the Ephesian congregation that “obscene jesting” is among things that should “not even be mentioned among” true Christians. —Ephesians 5:3, 4. Phao-lô cũng nói với hội thánh Ê-phê-sô rằng những chuyện “giễu-cợt” tục tĩu là một trong những điều “chớ nên nói đến” giữa các tín đồ Đấng Christ chân chính.—Ê-phê-sô 5:3, 4. |
Paul counseled: “Let fornication and uncleanness of every sort or greediness not even be mentioned among you, just as it befits holy people; neither shameful conduct nor foolish talking nor obscene jesting, things which are not becoming, but rather the giving of thanks.” —Ephesians 5:3, 4. Phao-lô khuyên: “Phàm những sự gian-dâm, hoặc sự ô-uế, hoặc sự tham-lam, cũng chớ nên nói đến giữa anh em, theo như cách xứng-đáng cho các thánh-đồ. Chớ nói lời tục-tĩu, chớ giễu-cợt, chớ giả-ngộ tầm-phào, là những điều không đáng, nhưng thà cảm-tạ ơn Chúa thì hơn” (Ê-phê-sô 5:3, 4). |
You are a jest. Mày là một thằng hề. |
Pratt, who was among those held captive, wrote of one particular night: “We had lain as if in sleep till the hour of midnight had passed, and our ears and hearts had been pained, while we had listened for hours to the obscene jests, the horrid oaths, the dreadful blasphemies and filthy language of our guards.” Pratt, là một trong những người bị giam giữ, đã viết về một buổi tối đặc biệt: “Chúng tôi nằm đó như thể đang ngủ say cho đến khi nửa đêm trôi qua, và lòng chúng tôi đau đớn, trong khi chúng tôi lắng nghe hàng giờ những lời trêu chọc khiếm nhã, những lời chửi thề hung dữ, những lời nói phạm thượng đáng sợ và lời lẽ bẩn thỉu của những người lính canh chúng tôi.” |
You jest all the time! Lúc nào anh cũng nói giỡn! |
One person who has shared numerous posts of her own said, perhaps only partly in jest, “What’s the point of being happy if you’re not going to post it?” Một người đã chia sẻ vô số hình ảnh của mình nói, có lẽ nói đùa phần nào: “Hạnh phúc là gì nếu ta không đăng hình lên truyền thông xã hội?” |
Some well-known British actors, who have not appeared in the series, were asked in jest why they had not been cast. Tuy nhiên có một số diễn viên người Anh nổi tiếng lại không xuất hiện trong loạt phim mà công chúng đã hỏi đùa họ rằng vì sao họ không được tham gia. |
Of 250 men in the company, he was the only one who each night knelt down by the side of his bunk, at times amidst the jeers of bullies and the jests of unbelievers. Trong số 250 người đàn ông trong thủy thủ đoàn, anh ấy là người duy nhất quỳ xuống cầu nguyện mỗi đêm bên cạnh giường của mình, đôi khi ngay giữa những lời nhạo báng của những kẻ không tin và giễu cợt. |
(Ecclesiastes 10:1) Yes, even “a little foolishness,” such as inappropriate jesting or flirtatious behavior with the opposite sex, could ruin the reputation of one “precious for wisdom.” (Truyền-đạo 10:1) Đúng vậy, dù chỉ “một chút điên-dại”, chẳng hạn như việc đùa cợt hoặc tán tỉnh người khác phái, cũng có thể phá hủy danh tiếng của một “người khôn-ngoan sang-trọng”. |
Abhor Obscene Jesting Hãy gớm sự giễu cợt tục tĩu |
(Colossians 3:8) He also said that “obscene jesting” should “not even be mentioned among” true Christians. —Ephesians 5:3, 4. Ông cũng nói rằng những lời “bông đùa tục tĩu” không nên được nhắc đến trong vòng tín đồ đạo Đấng Ki-tô chân chính.—Ê-phê-sô 5:3, 4. |
“They were continually making jest at the messengers of the true God and despising his words and mocking at his prophets.” “Chúng [“cứ”, NW] nhạo-báng sứ-giả của Đức Chúa Trời, khinh-bỉ các lời phán Ngài, cười-nhạo những tiên-tri của Ngài”. |
The story is a jest. Một câu chuyện nực cười. |
At suitable intervals there were regular salutes of laughter, which might have been referred indifferently to the last- uttered or the forth- coming jest. Khoảng thời gian thích hợp có thường xuyên chào tiếng cười, có thể có được gọi thờ ơ để cuối cùng thốt lên hoặc đùa ra sắp tới. |
Look to't, think on't, I do not use to jest. Nhìn to't, suy nghĩ on't, tôi không sử dụng đùa. |
You know, you jest, but these are the exact circumstances people find themselves in right before they start having sex for money. Anh chỉ toàn giễu cợt, nhưng trong những tình cảnh như thế này thì con người ta luôn tìm thấy chính mình ngay cả khi họ phải làm tình với ai đó vì tiền. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jest
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.