稼ぎ高 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 稼ぎ高 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 稼ぎ高 trong Tiếng Nhật.

Từ 稼ぎ高 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thu nhập, Thu nhập, lợi tức, doanh thu, lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 稼ぎ高

thu nhập

(income)

Thu nhập

(income)

lợi tức

(income)

doanh thu

(income)

lời

Xem thêm ví dụ

上記のシステム制限を超える基数ディメンションを持つレポートを表示すると、一部の値が (other) 項目にまとめられてしまうため、そのディメンションのすべての値は表示されません。
Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other).
数 が い ほど 、 より 扱い の 危険 度 が く な り ま す 。
Số tầng càng cao, mức độ nguy hiểm càng cao.
この不透明感が長期化すれば、低・中・所得国の成長を抑えている投資の伸び悩みも長引く恐れがある。
Tình trạng này nếu còn tồn tại lâu cũng sẽ kéo dài thời kỳ đầu tư thấp tại tất cả các nền kinh tế thu nhập thấp, trung bình và cao.
37 シオン に おける こう 等 とう 評 ひょう 議 ぎ 会 かい は、 教 きょう 会 かい の 諸 しょ 事 じ に 関 かん する 彼 かれ ら の すべて の 決 けつ 議 ぎ に おいて、シオン の ステーク に おける 十二 人 にん の 評 ひょう 議 ぎ 会 かい と 同 どう 等 とう の 権能 けんのう を 持 も つ 定員 ていいん 会 かい を 構 こう 成 せい する。
37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn.
Pixel 2 XL の輻射電力は、周波曝露に関する制限を下回っています。
Công suất bức xạ đầu ra của Pixel 2 XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến.
1シオン の 地 ち に 集 あつ まって、 集会 しゅうかい を 開 ひら き、ともに 喜 よろこ び 合 あ い、いと たか き 方 かた に 聖式 せいしき を ささげ なさい。
Hãy cùng nhau quy tụ trên đất aSi Ôn; và hãy nhóm một buổi họp và cùng nhau vui vẻ, và hãy dâng một Tiệc Thánh lên Đấng Tối Cao.
Pixel 2 および Pixel 2 XL は周波数の仕様に準拠しています(耳に当てて使用した場合、または身体から 0.5 cm 離して使用した場合)。
Pixel 2 và Pixel 2 XL tuân thủ các thông số tần số vô tuyến khi được sử dụng ở gần tai bạn hoặc cách cơ thể bạn 0,5 cm.
[ストア名] では、品質なレディース靴を豊富に取り揃え、魅力的な価格でご提供。
Mua sắm nhiều loại giày nữ chất lượng cao của CỬA HÀNG với mức giá bạn sẽ yêu thích.
20 まことに 彼 かれ ら は、 神 かみ の 教 きょう 会 かい に 属 ぞく する 人々 ひとびと を 迫 はく 害 がい し、あらゆる 言 こと 葉 ば で 苦 くる しめ 悩 なや ました。 これ は、 教 きょう 会 かい の 人々 ひとびと が 謙遜 けんそん で あり、 彼 かれ ら の 目 め に たか ぶり が なく、また 1 金 かね を 出 だ さず、 代 だい 価 か を 払 はら わないで、 互 たが いに 神 かみ の 言 こと 葉 ば を 教 おし え 合 あ って いた から で ある。
20 Phải, chúng ngược đãi và làm họ đau khổ với đủ mọi lời lẽ, và việc này đã xảy ra là vì họ rất khiêm nhường; vì họ không tỏ ra kiêu ngạo, và vì họ đã chia xẻ cho nhau lời của Thượng Đế mà không cần atiền bạc hay giá cả gì.
最初に良い印象を与えられるよう、品質の画像を使用しましょう。
Bạn hãy tạo ấn tượng đầu tiên phù hợp bằng hình ảnh chất lượng cao.
73 こう 潔 けつ な 人々 ひとびと 、すなわち 賢明 けんめい な 人々 ひとびと を 任 にん 命 めい し、 彼 かれ ら を 派 は 遣 けん して これら の 土 と 地 ち を 購 こう 入 にゅう しなさい。
73 Hãy cử những người đáng kính trọng, là những người khôn ngoan, và phái họ đi mua những đất đai này.
気候: 大半は熱帯性気候だが,地では涼しい
Khí hậu: Phần lớn là nhiệt đới, ở vùng cao nguyên lạnh hơn
Zapposは、ただ一つの、 世界一の場所で そこでは靴フリークが集まってお互いを発見し 自分たちの情熱について語り合い わずかな稼ぎよりカスタマーサービスに関心が ある人と繋がることができるのです
Zappos là nơi duy nhất, nơi tốt nhất từng có cho những người yêu thích giầy tìm đến với nhau, để nói chuyện về đam mê của họ, để kết nối với những người quan tâm đến dịch vụ khách hàng hơn là việc kiếm được vài đồng tiền trước mắt.
より い 水準 に 興味 を 持 た せ る 事 を 検討 す べ き だ
Có nên khả năng biến hóa cao hơn của nó, chức năng nhận thức cao hơn không?
Pixel スマートフォンも、精細、輝度、高画質の OLED ディスプレイを使用しています。
Điện thoại Pixel có màn hình OLED có thể hiển thị màu sắc tươi sáng, chất lượng cao và chuẩn xác.
ワシントン、2013年1月15日-世界規模の金融危機が起きてから4年が経ったが、世界経済は依然として脆弱であり、所得国の成長は弱い。
Hà Nội, 21/1/2013 – Theo Báo cáo Triển vọng Kinh tế Thế giới (GEP) mới được công bố của Ngân hàng Thế giới, bốn năm sau khi nổ ra khủng hoảng tài chính toàn cầu, nền kinh tế thế giới vẫn còn rất mong manh và tăng trưởng kinh tế ở các nước thu nhập cao rất yếu ớt.
Pixel と Pixel XL の輻射電力は、カナダ産業省(IC)が規定する周波曝露に関する制限を下回っています。
Công suất bức xạ đầu ra của Pixel X và Pixel XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến của Bộ công nghiệp Canada (IC).
後に聴力にも問題があることに気づきました おそらく先天性で 音域が聞き取れないのです
Sau đó tôi phát hiện ra mình còn gặp khó khăn trong việc nghe những âm thanh cao tần nữa, việc đó cũng có thể là do bẩm sinh.
心臓病,肺ガン,血圧,致命的な肺炎などは喫煙者に多いことが研究によって明らかにされています。
Các cuộc nghiên cứu đều đã xác định rằng người hút thuốc bị các trường hợp đau tim, ung thư phổi, huyết áp cao và sưng phổi gây tử vong nhiều hơn bình thường.
自ずと生み出されるものは品質なものになる。
Da sống sản xuất thành da thuộc có chất lượng tốt.
世界の漁獲を取り戻すためには 特定の国に― 働きかければ良いことのです
Thế nên, ta có thể can thiệp tại một vài nơi để cải tổ bãi cá.
まことに、おお、 神 かみ よ、 彼 かれ ら は 口 くち で は あなた に 叫 さけ び 求 もと め ながら、 俗 ぞく 世 せ の むなしい もの を もって、 甚 はなは だしく 2 誇 ほこ り たか ぶって います。
Này, hỡi Thượng Đế, họ khẩn cầu Ngài bằng miệng, trong lúc họ btràn đầy kiêu ngạo vô cùng bởi những điều phù phiếm của thế gian.
わたしも胸の鳴りとイエス・キリストを信じる信仰を行動で表したいと思いました。
Tôi muốn biến nỗi phấn khởi và đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô thành hành động.
1936年、ルーマニアの化学者ホリア・フルベイ(英語版)と、彼のフランスの同僚イヴェット・コショワ(英語版)もまた、彼らの解像度X線装置を用いたポルックス石の分析を行った。
Năm 1936, nhà hóa học người România là Horia Hulubei và đồng nghiệp người Pháp của ông là Yvette Cauchois cũng phân tích pollucit, sử dụng thiết bị tia X có độ phân giải cao của họ.
何 と 誇 り
Rất cao quý.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 稼ぎ高 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.