見くびる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 見くびる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 見くびる trong Tiếng Nhật.

Từ 見くびる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đánh giá thấp, khinh bỉ, khinh, coi khinh, coi thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 見くびる

đánh giá thấp

(minimise)

khinh bỉ

(contemn)

khinh

(despise)

coi khinh

(despise)

coi thường

(undervalue)

Xem thêm ví dụ

互いに相手の愛を信頼し,自分の奥底にある感情を表に出しても見くびられたり,そのような私的な問題が人々の知るところになったりすることはないと確信していました。
Mỗi người tin cậy nơi sự yêu-thương của người kia, và tin rằng mình có thể bộc lộ những tâm-tư thầm kín nhất cho người kia nghe mà không sợ bị mất thể-diện hay thấy các chuyện riêng tư ấy bị đem phơi bày trước công chúng.
聴衆の知識のほどを過大に見てはなりませんが,聴衆の知性を見くびってもなりません。
Đừng đánh giá quá cao sự hiểu biết của cử tọa, nhưng cũng đừng đánh giá thấp trí thông minh của họ.
ヒゼキヤ王は,唯一の生けるまことの神エホバがそのように見くびられたことに深い悲しみを覚え,当然のことながら,アッシリア人のこの圧倒的な軍勢を前にエルサレムが危機に直面していることを感じ取り,神殿に行ってエホバ神のみ前に問題を提出しました。
Thấy Giê-hô-va Đức Chúa Trời thật và hằng sống bị hạ thấp như vậy và thành Giê-ru-sa-lem đang ở trong vòng nguy hiểm trước các đạo binh A-si-ri hùng hậu, vua Ê-xê-chia rất đau lòng và đi vào đền thờ trình bày vấn đề trước Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
これは決して婦人を見くびった扱い方ではありません。 というのは,多くの婦人が天の王国の相続者に含まれているからです。
Điều này không hạ thấp phẩm giá các người đàn bà, vì nhiều chị có mặt trong số những người thừa kế Nước Trời ở trên trời.
コリントのクリスチャンの中には,パウロの容姿や話す能力について,見くびったようなことを言う人がいたようです。「
Hình như một số tín đồ ở thành Cô-rinh-tô đã chê bai vẻ bề ngoài và khả năng ăn nói của ông.
教授陣の多くはヘブライ語もギリシャ語も知りませんでしたが,聖書で使われている単語の本来の意味を徹底的に調べていたエティエンヌや他のルネッサンスの学者たちの研究を見くびっていました。
Phần đông các giáo sư thần học không biết gì về tiếng Hê-bơ-rơ và tiếng Hy-lạp, nhưng họ khinh thị sự nghiên cứu của Estienne và các học giả khác của thời kỳ Phục hưng là những người nghiên cứu sâu sắc ý nghĩa nguyên thủy của các từ dùng trong Kinh-thánh.
「思いやり」を「哀れみ」と 見くびるべきでもないように 「聖なるもの」とすべきでもありません
Lòng từ bi không thể giảm xuống thành phong thánh như nó bị hạ thấp thành sự thương hại.
しかし これは同時に 警官から父が軽く見られたり 見くびられるということでもあり 10歳の私にも それはわかりました しかし 権威に対する 相反する感情もあったのです
Nhưng nó cũng thêm vào cái ý niệm rằng ông ấy đang bị bó hẹp hoặc bị coi thường bởi viên cảnh sát- như một đứa trẻ lên 10, tôi đã thấy - nhưng cũng tồn tại một sự mâu thuẫn theo sau quyền lực.
ニコチンはヘロインやコカインとは異なり,目に見える劇的な陶酔状態を起こさないので,効果を見くびられがちです。
Khác với hê-rô-in và côcain, chất nicotin không sinh ra dấu hiệu say thuốc kịch liệt, vì vậy không dễ lường được đúng mức ảnh hưởng của nó.
成長するにつれ家族から見くびられ,おまえの『足は使いものにならないし,耳にはがらくたが詰まっている』と言われました。
Khi lớn lên tôi bị gia đình xem thường, nói rằng tôi có ‘đôi chân vô dụng và hai lỗ tai đầy rác’.
しかし,危険を見くびった人や,警告となったそのしるしをただ無視した人たちは,その場にとどまりました。
Tuy nhiên, những người khác, do xem thường mối nguy hiểm hoặc bỏ qua những dấu hiệu cảnh báo, vẫn quyết định ở lại.
現代市場の持つ真の変革力を 決して見くびらないで下さい
Đừng đánh giá thấp sức mạnh thay đổi của thị trường hiện đại.
イエスに反対していた人々は,イエスのことを見くびって,「大工の息子」と呼んだようです。
Những người chống đối Chúa Giê-su tỏ thái độ khinh thường, gọi ngài là “con người thợ mộc”.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 見くびる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.