解離 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 解離 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 解離 trong Tiếng Nhật.

Từ 解離 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sự phân ly, sự phân ra, sự tách ra, sự ngâm, sự chia rẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 解離

sự phân ly

(dissociation)

sự phân ra

(dissociation)

sự tách ra

(dissociation)

sự ngâm

(maceration)

sự chia rẽ

(separation)

Xem thêm ví dụ

解離性同一性障害ということでしょうか (笑) とにかく このような危険性はあるにしろ 皆さんが自分の仕事の中での役割を 職業上の定義から 少し または大きく超えてみてはどうかと 提案したいと思います
(Cười) Dù cho vẫn còn nhiều thiếu sót, tôi sẽ thúc giục các bạn suy nghĩ về khả năng bạn có thể đảm nhận nhiều vai trong công việc của mình, liệu họ có tiếp cận hay cách xa sự định nghĩa chuyên nghiệp của các bạn.
その 女性 に は 解離 性 同一 性 障害 が あ っ た
Sau đó, được phát hiện là mắc bệnh rối loạn đa nhân cách ( DID )
筋が通った説明として私たちが考えているのは 創造的になるには 前頭葉において奇妙な解離が必要であるということです
Chúng tôi nghĩ rằng ít nhất một giả thuyết hợp lý là nó , trở lên sáng tạo bạn phải có phân ly này lạ ở thùy trán của bạnư

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 解離 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.