jolt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jolt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jolt trong Tiếng Anh.

Từ jolt trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái lắc bật ra, cái xóc nảy lên, cú điếng người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jolt

cái lắc bật ra

verb

cái xóc nảy lên

verb

cú điếng người

verb

Xem thêm ví dụ

Sometimes we may need a jolt to propel us into changing.
Đôi khi chúng ta có thể cần có một cú sốc để đẩy chúng ta đến việc thay đổi.
It had remained as a tool to give the biggest jolt in horror movies.
Nó vẫn là một công cụ để tạo ra hích lớn nhất trong các bộ phim kinh dị.
Many Chileans have continued to stay out of their homes because of the jolting series of aftershocks , some as strong as 6.9 magnitude .
Nhiều người dân Chile vẫn còn ở bên ngoài nhà của họ vì có những đợt dư chấn rung chuyển nữa , trong đó một số mạnh đến 6.9 độ rích-te .
Then, in 1939, as World War II engulfed Europe, an event in our village jolted us.
Năm 1939, khi Thế Chiến II lan khắp châu Âu, một biến cố xảy ra trong làng đã khiến chúng tôi choáng váng.
But I can hear old Mme Dublanc going into her kitchen, and the sound of her footsteps jolts me out of my reverie.
Nhưng tôi nghe thấy bà lão Dublanc đi vào bếp, và tiếng bước chân bà đưa tôi ra khỏi giấc mơ màng.
I noticed that Target gave a jolt and fell backwards and did not move more
Tôi nhận thấy rằng mục tiêu đã đưa ra một cú sốc và rơi ngược trở lại và không di chuyển nhiều hơn
Your daddy couldn't face this last bust, couldn't face a 10-year jolt.
Bố cháu sẽ chẳng thể đối mặt được với mối quan hệ kiểu này không thể đối mặt với nỗi thất vọng 10 năm này.
Brody has a meeting this morning at the CIA, and we want to throw him a jolt.
Sáng nay Brody có cuộc họp ở CIA, chúng tôi muốn làm hắn bất ngờ.
Patients suffering from ailments such as gout or headache were directed to touch electric fish in the hope that the powerful jolt might cure them.
Các bệnh nhân bị bệnh gút hoặc đau đầu được chỉ định chạm vào cá điện để mong rằng các cú giật có thể chữa trị các bệnh cho họ.
The sound of the door closing as the last customer left jolted Bobby back to reality .
Khi người khách cuối cùng ra khỏi cửa hiệu , tiếng đóng sầm làm Bobby giật mình và quay lại với thực tại .
America was jolted by the anti- Vietnam movement, the Civil Rights movement.
Nước Mỹ choáng váng bởi phong trào chống chiến tranh Việt Nam, phong trào Dân Quyền.
Cortisol and adrenocorticotropic hormones course through the bloodstream, increasing heart rate and blood pressure, and jolting the body into hyperarousal.
Cortisol và nội tiết tố kích vỏ thượng thận được bơm vào máu, làm tăng nhịp tim lẫn huyết áp, và đẩy cơ thể vào trạng thái kích động mạnh.
Well, jolt it loose.
Lắc cho nó ra.
It bore out the idea I had always had that what he needed was a real good jolt.
Nó mang ý tưởng tôi đã luôn luôn có những gì ông cần là một thực tế tốt jolt.
One sultry afternoon when we are about to finish our study, we read a Bible text that jolts Kojo like the blow from an opponent’s powerful kick.
Một buổi chiều oi bức nọ, khi sắp học xong, chúng tôi đọc một câu Kinh Thánh đã làm anh Kojo bàng hoàng như bị đối phương đá một cú thật mạnh.
It may be just the jolt he needs to come to his senses and take the steps necessary to return to Jehovah. —Hebrews 12:11.
Điều này có thể khiến người ấy tỉnh ngộ và nhận ra sai lầm, cũng như làm những bước cần thiết để quay lại với Đức Giê-hô-va.—Hê-bơ-rơ 12:11.
I'll give you a jolt.
Để ta cho ngươi một cú shock nhé.
Ron’s previous experience, demonstrated so concretely, was a jolt of new energy.
Những kinh nghiệm đã được chứng minh khá vững chắc của Ron chính là hích cho những sức mạnh tiềm ẩn.
When your lower back is achy and sore , everything you do -- from reaching into a kitchen cabinet to bending over to pet the dog -- can trigger an excruciating jolt of pain .
Khi bạn bị đau thắt lưng thì điều gì cũng có thể làm bạn cảm thấy đau đớn khổ sở – từ việc đưa tay vào tủ đựng thức ăn ở nhà bếp đến cúi người xuống để nựng nịu , vuốt ve con cún – tất cả đều gây khốn khổ cho bạn .
Wouldn't that have given Sherlock a jolt?
Sẽ không có được Sherlock một jolt?
She leaned forward and pressed her face against the window just as the carriage gave a big jolt.
Cô nghiêng người về phía trước và ép mặt vào cửa sổ cũng như vận chuyển đã đưa ra một jolt lớn.
However, refined Compton experiments showed that energy–momentum is conserved extraordinarily well in elementary processes; and also that the jolting of the electron and the generation of a new photon in Compton scattering obey causality to within 10 ps.
Tuy nhiên, các thí nghiệm Compton tinh tế hơn chỉ ra rằng năng lượng và động lượng được bảo toàn một cách tuyệt vời trong các quá trình cơ bản; và rằng sự dao động của electron và sự sinh ra một photon mới trong tán xạ Compton tuân theo tính nhân quả trong phạm vi 10 ps.
Suddenly, I was jolted from sleep by cannon fire.
Thình lình, tiếng súng đại bác khiến tôi bừng tỉnh.
ON December 26, 2004, a 9.1-magnitude earthquake jolted Simeulue, an island off the northwest coast of Sumatra, Indonesia.
Vào ngày 26-12-2004, một trận động đất 9,1 độ làm rung chuyển Simeulue, một hòn đảo ngoài khơi bờ biển tây bắc của Sumatra, Indonesia.
Something has jolted the city.
Có chuyện gì đó đã làm rung chuyển thành phố

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jolt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.